TN CNSH - HỌC ĐI NHÁ

TN CNSH - HỌC ĐI NHÁ

1st Grade

34 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh đúng sai bài 5-6

Sinh đúng sai bài 5-6

1st Grade

36 Qs

Bài kiểm tra My

Bài kiểm tra My

1st Grade

30 Qs

ÔN TẬP CHUNG 1

ÔN TẬP CHUNG 1

1st Grade

30 Qs

Ôn Tập Giữa Kỳ Sinh Học 10

Ôn Tập Giữa Kỳ Sinh Học 10

1st - 5th Grade

37 Qs

Tế bào - Đơn vị cơ sở của sự sống

Tế bào - Đơn vị cơ sở của sự sống

1st - 10th Grade

35 Qs

ÔN TẬP AXIT NUCLEIC VÀ NHÂN ĐÔI ADN

ÔN TẬP AXIT NUCLEIC VÀ NHÂN ĐÔI ADN

1st Grade

29 Qs

chủ đề Nhiễm sắc thể

chủ đề Nhiễm sắc thể

1st - 12th Grade

30 Qs

SINH 9 [ chương 1 và 2 ]

SINH 9 [ chương 1 và 2 ]

1st - 12th Grade

35 Qs

TN CNSH - HỌC ĐI NHÁ

TN CNSH - HỌC ĐI NHÁ

Assessment

Quiz

Biology

1st Grade

Hard

Created by

NGUYỄN TRANG

Used 1+ times

FREE Resource

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

CÂU 1 : enzyme zinc finger nuclease , talen nuclease được sử dụng trong chỉnh sửa duy nhất 1 vị trí trên gen đích. Việc lựa chọn các enzyme này phụ thuộc vào

Số lượng vị trí nhận biết của enzyme có thể có trong genome

Trình tự đặc hiệu của vị trí nhận biết 

Tạo ra đầu sole hoặc đầu bằng sau khi cắt 

Kích thước đoạn ADN cần tạo ra

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

CÂU 2 : Vector phagemid được sử dụng để biểu hiện peptide trong bacteriophage F cần thỏa mãn

Có tâm tái bản của E.coli

Có tâm tái bản theo cơ chế vòng tròn lăn của M13, theta của phage

Mang gen mã hóa vỏ virus để tạo hạt phage 

Có gen chỉ thị cho phép nhận biết hạt phage mang vector phagemid

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Lựa chọn các trình tự nucleotide cần thiết đối với hệ vector SINE- retrovines chuyển gen vào tế bào động vật

A . Tâm tái bản trong E.coli 

B. Promoter (nội) cho gen chuyển nằm trong LTR (ngoài)

C. Trình tự nhận biết để chèn gen vào genome trong tế bào đích => Trình tự để nhận biết RNA virus và đóng gói

D. Trình tự đặc hiệu cho việc cải biến ARN trong quá trình tổng hợp protein virut trong tế bào đóng gói

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 4 : Vector biểu hiện protein trong kĩ thuật lai đôi ( two hybrid system)  ở nấm men có các đặc điểm :

Vị trí đa điểm luôn nằm sau trình tự mã hóa cho peptide có chức năng hoạt hóa (activation domain) hoặc peptide có khả năng tương tác đặc hiệu với promoter cDNA  binding domain

A. Tiếp nhận các đoạn ADN bao gồm cả exon và intron 

B. Tiếp nhận các đoạn ADN là gen nguyên vẹn bao gồm cả promoter

C. Tiếp nhận các đoạn ADN là cDNA hoàn chỉnh ( full length cDNA )

D. Tiếp nhận các đoạn ADN là khung đọc mở (ORF)

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5 : Protein Cas9 tổ hợp được biểu hiện  nhằm phục vụ cho kỹ thuật đọc sửa hệ gen thông qua phức CRISPR/CasS. Ngoài ra phức này còn được biểu hiện để :

A. ức chế khởi đầu phiên mã tổng hợp mRNA

B. ức chế khởi đầu dịch mã tổng hợp mRNA 

C. ức chế quá trình tổng hợp kéo dài mRNA

D. ức chế quá trình tổng hợp protein do tương tác với mRNA

E. ức chế dịch mã theo cơ chế antisense ARN

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 6 : Gen mã hóa protein eukaryote chuyển vào tế bào E.coli có thể :

A . Là toàn bộ đoạn DNA chứa gen từ promoter đến kết thúc phiên mã

B. Bị dừng phiên mã và tín hiệu kết thúc phiên mã Poly A site

C. Kiểm soát bởi promoter của bacteriophage 

D. Dừng quá trình dịch mã ở các mã di truyền không phải stop codon 

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7 : Để đảm bảo an toàn vector adenovirus mang gen chuyển đc thiết kế :

A. Chỉ mang các gen biểu hiện muộn (lategenes) của adenovirus 

B. Đòi hỏi helper virus cho quá trình xâm nhiễm vào tế bào đích ( có gen chuyển biểu hiện )

C. Biểu hiện bền trong tế bào đích 

D. Biểu hiện không bền trong tế bào đích 

Mang trình tự đặc hiệu  cho phép nhận biết để tạo hạt virus trong tế bào đóng gói 

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?