THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ VIỆT NAM

THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ VIỆT NAM

KG

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Cái hùng ( hùng vĩ )

Cái hùng ( hùng vĩ )

University

10 Qs

Body Shaming

Body Shaming

KG

11 Qs

Tóm tắt văn bản tự sự lớp 8

Tóm tắt văn bản tự sự lớp 8

8th Grade

10 Qs

Avani Cam Ranh info

Avani Cam Ranh info

Professional Development

12 Qs

Hướng nghiệp 11-T1

Hướng nghiệp 11-T1

1st - 3rd Grade

10 Qs

Ôn tập HKII TV

Ôn tập HKII TV

2nd - 6th Grade

14 Qs

Cảm xúc mùa thu - Đỗ Phủ

Cảm xúc mùa thu - Đỗ Phủ

1st Grade

14 Qs

Văn Học Dân Gian

Văn Học Dân Gian

1st Grade

10 Qs

THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ VIỆT NAM

THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ VIỆT NAM

Assessment

Quiz

Social Studies

KG

Hard

Created by

Truong Hoang

Used 38+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu thành ngữ mang ý nghĩa: "Làm việc không đến nơi đến chốn, dở dang, thiếu trách nhiệm".

  1. Bồi ở lở đi.

Đánh trống bỏ dùi.

Vắt chanh bỏ vỏ.

  1. Đong đầy bán vơi.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu thành ngữ mang ý nghĩa: "Làm việc quá cẩn thận, tỉ mỉ một cách thừa, không cần thiết".

  1. Lợn giò, bò bắp.

  1. Đông chết se, hè chết lụt.

  1. Gần lửa rát mặt.

Đo bò làm chuồng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu thành ngữ mang ý nghĩa: "Kẻ gian dối không thích có bề tôi ngay thẳng".

  1. Mẹ em tham giàu bắt chạch đằng đuôi.

  1. Mẹ với con lúa non cũng lấy.

  1. Mẹ lừa ưa con ngọng.

  1. Mẹ ăn cơm chả, con lả bụng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu tục ngữ mang ý nghĩa: "Tích tiểu thành đại, tích góp những thứ nhỏ bé để tạo thành một thứ gì đó to lớn hơn".

  1. Đắt ra quế, ế ra củi.

  1. Năng nhặt chặt bị.

  1. Làm khi lành để dành khi đau.

  1. Ngày lắm mối, tối nằm không.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu thành ngữ mang ý nghĩa: "Tốn công tốn của vô ích, đâu lại hoàn đó".

  1. Nước lã ra sông.

  1. Nước khe đè nước suối.

  1. Nước mưa là cưa trời.

  1. Nước chảy chỗ trũng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu thành ngữ mang ý nghĩa: "Làm không đâu, không phải việc của mình nhưng cứ làm, nên không những không mang lại lợi ích mà còn tự gây vất vả, phiền phức cho mình".

  1. Quan nhất thời, dân vạn đại.

  1. Qua đò khinh sóng.

  1. Ôn cố tri tân.

  1. Ôm rơm rặm bụng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu tục ngữ mang ý nghĩa: "Chỉ những người keo kiệt, bủn xỉn, hà tiện, ý châm biếm, mỉa mai".

  1. Rán sành ra mỡ.

  1. Ráng mỡ gà thì gió, ráng mỡ chó thì mưa.

  1. Rế rách đỡ nóng tay.

  1. Rượu cổ be, chè đầy ấm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?