Mạng máy tính

Mạng máy tính

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Phương tiện truyền dẫn

Phương tiện truyền dẫn

1st Grade - University

10 Qs

Tập huấn trực tuyến CT Tư duy thời đại số

Tập huấn trực tuyến CT Tư duy thời đại số

1st Grade - Professional Development

10 Qs

MTT_Địa chỉ IP

MTT_Địa chỉ IP

7th Grade - University

15 Qs

Tin học 10 Bài 20

Tin học 10 Bài 20

12th Grade - University

10 Qs

Bài kiểm tra 15 phút

Bài kiểm tra 15 phút

University

10 Qs

Chapter 6: TRUYỀN THÔNG VÀ MẠNG MÁY TÍNH

Chapter 6: TRUYỀN THÔNG VÀ MẠNG MÁY TÍNH

University

15 Qs

CHƯƠNG 5

CHƯƠNG 5

University

12 Qs

Bài 1 - Thiết kế thi công mạng LAN

Bài 1 - Thiết kế thi công mạng LAN

University

10 Qs

Mạng máy tính

Mạng máy tính

Assessment

Quiz

Computers

University

Hard

Created by

Đạt Trần

Used 7+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ Broadcast của một mạng lớp B?

149.6.255.255

149.255.0.255

144.6.7.255

Không đáp án nào đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tầng nào trong mô hình OSI hiệu chỉnh dòng dữ liệu và hiệu chỉnh lỗi?

Application

Network

Transport

Internet

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tầng nào trong mô hình OSI cung cấp kết nối và chọn đường đi giữa hai hệ thống cuối mà ở đó có xảy ra sự định tuyến

Network

Physical

Transport

Data link

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lớp địa chỉ IP nào cung cấp số lượng host ít nhất

Lớp A

Lớp B

Lớp C

Lớp D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Topology mạng được mô tả như thế nào

Đặc điểm của hệ thống mạng

Kiến trúc của hệ thống mạng

Cách thức kết nối vật lý của hệ thống mạng

Phương thức truyền dữ liệu trong hệ thống mạng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn cách sắp xếp các tầng trong mô hình OSI theo thứ tự thấp đến cao

Data link, Transport, Session, Presentation

Network, Data link, Application, Session

Network, Transport, Application, Session

Physical, Data link, Presentation, Session

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương pháp CSMA/CD còn có tên gọi là gì

Listen before talk (LBT)

Listen while talk (LWT)

CSMA

Token CSMA

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?