
Tin học văn phòng chương 3 (Excel)
Quiz
•
Computers
•
1st Grade
•
Medium
Thuy Thu
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
78 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hàm Day có nghĩa là?
Lấy ra Năm từ chuỗi ngày tháng
Lấy ra Tháng từ chuỗi ngày tháng
Lấy ra Ngày từ chuỗi ngày tháng
Lấy ra Thứ (Từ thứ 2 đến chủ Nhật) từ chuỗi ngày tháng
Lấy ra Năm từ chuỗi ngày tháng
Lấy ra Tháng từ chuỗi ngày tháng
Lấy ra Ngày từ chuỗi ngày tháng
Lấy ra Thứ (Từ thứ 2 đến chủ Nhật) từ chuỗi ngày tháng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức sau =MONTH(“19-Feb-2022”) cho kết quả nào sau đây:
19
Feb
2
“Feb”
19
Feb
2
“Feb”
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biết vùng dữ liệu từ C2:C10 chứa Tên chức vụ, muốn xem có bao nhiêu Kế toán trong vùng dữ liệu ta thực hiện công thức:
=Countif(C2:C10,Kế toán)
=Countif(C2:C10,’Kế toán’)
=Countif(C2:C10,”Kế toán”)
=Countif(C2:C10,’‘’Kế toán’‘’)
=Countif(C2:C10,Kế toán)
=Countif(C2:C10,’Kế toán’)
=Countif(C2:C10,”Kế toán”)
=Countif(C2:C10,’‘’Kế toán’‘’)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong bảng tính Excel, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh:
= INT(13/2)+MOD(13,2)+COUNT(5,4,9)
13
2
9
10
13
2
9
10
Answer explanation
INT (13/2) trả về phần số nguyên của chia 13 cho 2, tức là 6.
MOD (13,2) trả lại phần còn lại của phân chia 13 cho 2, tức là 1.
COUNTDOWN (5,4,9) đếm số lượng tế bào trong một khoảng chứa các con số. Trong trường hợp này, nó trả về 3 bởi vì cả ba tham số đều là số.Vì vậy, công thức tính là 6 + 1 + 3 = 10.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
<>
&
><
#
<>
&
><
#
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức sau =COUNTA(A5,A6) +COUNT(A5,A6). Hỏi kết quả trả về là bao nhiêu nếu A5 có giá trị: 5 và A6 có giá trị là: DUNG
5DUNG
5
5+DUNG
3
5DUNG
5
5+DUNG
3
Answer explanation
Kết quả của công thức = COUNTA (A5, A6) + COUNT (A5, A6) trong bảng tính Excel sẽ là 3
.COUNTA (A5, A6) đếm số lượng tế bào trong một khoảng không trống. Trong trường hợp này, nó trả về 2 vì cả tế bào A5 và A6 đều chứa các trị.
COUNT(A5, A6) đếm số lượng tế bào trong một khoảng chứa các con số. Trong trường hợp này, nó trả về 1 bởi vì chỉ có ô A5 chứa một số.Vì vậy, công thức tính là 2 + 1 = 3.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại ô C1 nhập chuỗi PHENIKAA, cho biết kết quả khi thực hiện công thức =RIGHT(C1)
#NAME
#VALUE
A
P
#NAME
#VALUE
A
P
Answer explanation
Hàm phải trong Excel trả về số ký tự được chỉ định từ cuối xâu văn bản. Nếu không chỉ định số ký tự cần trả về, mặc định là 1 ký tự.Trong trường hợp này, nếu tế bào C1 chứa chuỗi văn bản "phenikaa" và công thức = Right (C1) được nhập vào một tế bào, kết quả sẽ là A, ký tự cuối cùng của chuỗi văn bản trong tế bào C1.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Computers
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
6 questions
Gravity
Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences
Quiz
•
1st - 3rd Grade
26 questions
SLIME!!!!!
Quiz
•
KG - 12th Grade
21 questions
D189 1st Grade OG 2a Concept 39-40
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter
Interactive video
•
1st - 5th Grade
