BÀI 1

BÀI 1

1st Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TES OBSERVASI x X SMA

TES OBSERVASI x X SMA

1st Grade

40 Qs

ôn tập 2

ôn tập 2

1st Grade

42 Qs

単語テスト22課

単語テスト22課

1st Grade

40 Qs

SAT Bahasa Jawa Kelas 1 MI

SAT Bahasa Jawa Kelas 1 MI

1st Grade

35 Qs

unit4

unit4

1st Grade

38 Qs

Review Quiz

Review Quiz

1st Grade

35 Qs

tiền Việt Nam(41 câu)

tiền Việt Nam(41 câu)

1st Grade

41 Qs

psi 3

psi 3

1st - 5th Grade

42 Qs

BÀI 1

BÀI 1

Assessment

Quiz

World Languages

1st Grade

Hard

Created by

Nguyễn Thị Thanh Tuyết

Used 4+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Tài khoản 155"Thành phẩm" dùng để phản ánh toàn bộ giá trị thành phẩm, nửa thành phẩm nhập,xuất,tồn kho theo:

a. Giá bán không thuế GTGT

b. Giá thành sản xuất thực tế

c. Giá bán có thuế GTGT

d. Giá thành toàn bộ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

2. Khi trích BHXH,BHYT, KPCĐ, BHTN cho bộ phận bán hàng kế toán ghi:

a. Nợ TK 622/ Có TK 334

b. Nợ TK 338/ Có TK 334

c. Nợ TK 642/ Có TK 334

D. Nợ TK 641/ Có TK 338

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

3. Tình hình tài sản và nguồn vốn lúc đầu kỳ tại 1 DN như sau:

1. Tiền mặt 2.800

2. Dụng cụ văn phòng 300

3. Vốn chủ sở hữu 8.680

4. Tiền gửi ngân hàng 5.000

5. Phải thu khách hàng 680

6. Thiết bị văn phòng 7.500

7. Lợi nhuận sau thuế 5.000

8. Phải trả nhà cung cấp 2.600

TẠI THỜI ĐIỂM CUỐI KỲ:

A. Tổng TS= Tổng NV= 13.680

B. Tổng TS= Tổng NV= 15.280

C. Tổng TS= Tổng NV= 11.280

D. Tổng TS= Tổng NV=16.280

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

4. Chi phí mua ngoài phục vụ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp được kế toán ghi:

A. Nợ TK 642

B. Có TK 641

C. Nợ TK 641

D. Có TK 642

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

5. Lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản thuộc chỉ tiêu "Hàng hóa" là 250.000.000 đồng sang chi tiêu "TSCĐ" sai sót này sẽ làm cho

a. TS>NV:250 triệu

b. TS>NV: 500tr

c. TS=NV

d. TS<NV: 250tr

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

6. Sổ nhật ký mua hàng

a. Là sổ dùng để ghi chép các nghiệp vụ bán hàng theo hình thức thu tiền sau

b. Là sổ dùng để ghi chép các nghiệp vụ mua hàng theo hình thức trả tiền ngày

c. Là sổ dùng để ghi chép các nghiệp vụ bán hàng theo hình thức thu tiền ngay

d. Là số dùng để ghi chép các nghiệp vụ mua hàng theo hình thức trả tiền sau

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7: Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng dùng cho sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT, nhận được hoá đơn GTGT thì giá của hàng mua là:

A. Giá vốn của người bán

B. Tổng giá thanh toán (Giá có thuế GTGT)

C. Giá không có thuế GTGT

D. Giá thị trường.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?