
BÀI 4 - CÂN BẰNG HÓA HỌC

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Medium
Phương Anh
Used 1+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Thế nào là trạng thái cân bằng hóa học?
Là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ thuận bằng tốc độ nghịch
Là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ thuận nhanh hơn tốc độ nghịch
Là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ thuận chậm hơn tốc độ nghịch
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Đặc điểm của trạng thái cân bằng?
tốc độ thuận bằng tốc độ nghịch
tỉ lệ lượng chất giữa các chất tham gia phản ứng không thay đổi ở điều kiện bên ngoài nhất định
cân bằng hóa học là cân bằng động
không thay đổi theo thời gian nếu những điều kiện bên ngoài quyết định trạng thái cân bằng không thay đổi
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hằng số cân bằng?
Khi hệ đạt trạng thái cân bằng, tích số nồng độ của sản phẩm chia cho tích số nồng độ của các chất tham gia phản ứng, với số mũ là hệ số tỷ lệ tương ứng trong phản ứng
luôn luôn là 1 hằng số ở 1 nhiệt độ xác định
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ý nghĩa của hằng số cân bằng? (Kí hiệu: K)
Đối với phản ứng đã cho, K là hằng số tại nhiệt độ xác định
K cho biết mức độ xảy ra của phản ứng về định tính và định lượng
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học?
Nhiệt độ
Nồng độ
Áp suất
Chất xúc tác
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Nguyên lý chuyển dịch cân bằng Le Chatelier?
Trong 1 hệ đang ở trạng thái cân bằng hóa học, nếu ta thay đổi 1 trong các yếu tố cân bằng(nhiệt độ, nồng độ, áp suất)
thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Lưu ý ảnh hưởng của áp suất đến cân bằng hóa học?
Nếu tổng số mol khí ở 2 vế của cân bằng hóa học bằng nhau thì
áp suất KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
BDKHTN_HVC1_Chương 1

Quiz
•
University
8 questions
Kiểm tra Tốc độ Phản ứng Hóa học

Quiz
•
10th Grade - University
8 questions
Luyện Tập Hóa Học

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
CHƯƠNG 2. PHẢN ỨNG HÓA HỌC

Quiz
•
University
15 questions
THÁCH THỨC ĐỌC - HIỂU 1

Quiz
•
University
10 questions
Ngoại khóa - Phòng chống cháy nổ

Quiz
•
University
14 questions
Câu hỏi về tỷ trọng kế

Quiz
•
University
10 questions
Hóa Học

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade