Khởi động buổi học và điểm danh

Quiz
•
Education
•
2nd Grade
•
Hard
quantq Quân
Used 1+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hôm nay thầy mặc áo màu gì?
Màu đỏ
Màu xanh da trời
Màu đen
Màu trắng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác
Không có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim
Hay bị gỉ, mềm, chịu nhiệt tốt, chịu ma sát tốt
Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa hai kim loại cơ bản
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết hoá học chủ yếu trong họp kim là
Liên kết kim loại và liên kết cộng hoá trị
Liên kết cộng hoá trị và liên kết ion
Liên kết ion và tương tác yếu giữa các phân tử (tương tác Van der Waals)
Tương tác yếu giữa các phân tử (tương tác Van der Waals) và liên kết kim loại
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai?
Hợp kim có tính dẫn điện
A. Hợp kim có tính dẫn nhiệt
A. Hợp kim có tính dẻo
A. Hợp kim mềm hơn so với các kim loại thành phần
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những hợp kim có tính chất nào sau đây được ứng dụng để chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ, máy bay
Những hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ và áp suất cao
Những hợp kim không gỉ, có tính dẻo cao
Những hợp kim có tính cứng cao
Những hợp kim có tính dẫn điện tốt
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Pha xementit (Fe3C) là?
Dung dịch rắn xen kẽ
Dung dịch rắn thay thế
Hỗn hợp cơ học
Hợp chất hoá học
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hỗn hợp cơ học cùng tích của Ferit và xementit được gọi là?
Peclit
Austenit
Ferit
Ledeburit
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nguyên tử của các nguyên tố thành phần trong hợp kim kết hợp với nhau có công thức hoá học xác định thì đó được gọi là gì?
Hỗn hợp cơ học
Dung dịch rắn thay thế
Dung dịch rắn xen kẽ
Hợp chất hoá học
Similar Resources on Wayground
10 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 3 - PLACE & PROMOTION

Quiz
•
1st - 3rd Grade
13 questions
Ôn tập dấu câu

Quiz
•
KG - 4th Grade
10 questions
ÔN TẬP TOÁN - TUẦN 21

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
ÔN TẬP TỔNG HỢP

Quiz
•
1st - 5th Grade
11 questions
MuseScore

Quiz
•
1st - 5th Grade
11 questions
Bài 9 집

Quiz
•
1st Grade - University
6 questions
Những Điểm Chung Của Chúng Ta

Quiz
•
2nd - 5th Grade
9 questions
Cuốn sách: Hachiko - Chú chó đợi chờ

Quiz
•
1st - 3rd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Education
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
Human-Environment Interactions Vocab Unit 1 Grade 2 Quiz

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
17 questions
Place value

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Liquid Measurement

Quiz
•
2nd - 5th Grade