ĐỀ 10 ĐIỆN HỌC
Quiz
•
Physics
•
6th - 8th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Phuong Dinh
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó có mối quan hệ:
tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng
chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó giảm.
tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là 6,0mA. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ 4,0mA thì hiệu điện thế
2V
8V
18V
24V
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đồ thị cho biết mối quan hệ giữa cường độ dòng điện (I) chạy trong
dây dẫn với hiệu điện thế (U) giữa hai đầu dây dẫn đó. Dựa vào đồ thị
cho biết thông tin nào dưới đây là sai ?
Khi hiệu điện thế U = 60V thì cường độ dòng điện là 3,0A.
Khi hiệu điện thế U = 30V thì cường độ dòng điện là 1,5A.
Khi hiệu điện thế U = 15V thì cường độ dòng điện là 1,0A.
Khi hiệu điện thế U = 0V thì cường độ dòng điện là 0A.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên thêm 6V thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn tăng thêm 0,02mA. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó giảm đi 9V thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn sẽ
tăng thêm 0,02mA.
giảm đi 0,02mA.
giảm đi 0,03mA.
tăng thêm0,03mA.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Điện trở R của dây dẫn biểu thị
tính cản trở dòng điện của dây dẫn.
tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn.
tính cản trở dòng điện của các êlectrôn.
tính cản trở dây dẫn của dòng điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ thuận với giá trị điện trở của chúng.
Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với giá trị điện trở của chúng.
Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với giá trị điện trở của chúng
Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở tỉ lệ thuận với giá trị điện trở của chúng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Điện trở của dây dẫn là một đại lượng
thay đổi với mỗi đoạn dây dẫn xác định.
phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây dẫn.
không đổi với mỗi đoạn dây dẫn xác định.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
9 questions
Kiểm tra 15 phút Vật Lý 7
Quiz
•
7th Grade
9 questions
ôn tập giữa kì lí 8
Quiz
•
8th Grade
10 questions
ĐỀ 17
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nhiên liệu và năng lượng tái tạo
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Bài ôn tập 1.
Quiz
•
6th Grade
15 questions
ôn tập giữa học kì 1 vật lý lớp 7
Quiz
•
7th Grade
10 questions
ÔN TẬP CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN CHỊU TÁC DỤNG CỦA 2 LỰC, 3 LỰC.
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Dòng điện. Nguồn điện. Chất dẫn điện. Chất cách điện.
Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Newton's Laws of Motion
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Mass, Weight and Gravity
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Waves, Parts of Waves and Wave Properties
Quiz
•
5th - 7th Grade
19 questions
Electromagnetic waves
Quiz
•
8th Grade
8 questions
Parallel and Series Circuits
Lesson
•
8th Grade
20 questions
Free Body Diagrams
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
20 questions
Electromagnetic Spectrum Quiz
Quiz
•
8th Grade
