địa lí đề 13

địa lí đề 13

11th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 _ ĐỊA 12 ( 22-23)

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 _ ĐỊA 12 ( 22-23)

9th - 12th Grade

35 Qs

Đề cấu trúc 2023 lần 2(013)

Đề cấu trúc 2023 lần 2(013)

9th - 12th Grade

40 Qs

LUYỆN  2023 1

LUYỆN 2023 1

9th - 12th Grade

36 Qs

Địa 11 - Ôn tập HKI no.2

Địa 11 - Ôn tập HKI no.2

11th Grade

40 Qs

Bài 42: Vấn đề PTKT, ANQP ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Bài 42: Vấn đề PTKT, ANQP ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

11th - 12th Grade

42 Qs

ÔN THI HỌC KỲ 2 ĐỊA 11

ÔN THI HỌC KỲ 2 ĐỊA 11

11th Grade

44 Qs

12. CÔNG NGHIỆP

12. CÔNG NGHIỆP

9th - 12th Grade

40 Qs

LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ CKII 24 - 25

LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ CKII 24 - 25

4th Grade - University

42 Qs

địa lí đề 13

địa lí đề 13

Assessment

Quiz

Geography

11th Grade

Hard

Created by

Long Hoàng Vũ

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Điểm cực Tây phần đất liền nước ta ở kinh độ 102°09'Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, thuộc tỉnh
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Hoà Bình.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Địa hình núi nước ta được chia thành 4 vùng:
A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam.
B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc.
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng ven biển nước ta là
A. sạt lở bờ biển.
B. nạn cát bay.
C. triều cường.
D. bão.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Hiện tại, cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm
A. là cơ cấu dân số trẻ.
B. đang biến đổi chậm theo hướng già hoá.
C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hoá.
D. là cơ cấu dân số già.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Ngành nào dưới đây không phải là phân ngành của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt.
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
C. Chế biến lâm sản.
D. Chế biến thuỷ, hải sản.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Ở nước ta, chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Điểm khác biệt về vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác là
A. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
B. có biên giới dài với Trung Quốc và Lào.
C. giáp Lào và Campuchia.
D. nằm ở vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?