Đề cương Sinh cuối kì 2
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
vân hồng
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
97 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản được gọi là
Phát triển của vi sinh vật
Sinh sản của vi sinh vật
Sinh trưởng của vi sinh vật
Nhân lên của vi sinh vật
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh trưởng của vi sinh vật là sự tăng lên về số lượng tế bào của
Quần thể VSV thông qua quá trình sinh sản
Quần thể VSV thông qua quá trình nguyên phân
Cơ thể VSV thông qua quá trình sinh sản
Cơ thể VSV thông qua quá trình nguyên phân
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trình tự các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn được nuôi cấy trong hệ kín là
Tiềm phát-> Lũy thừa-> Cân bằng ->Suy vong
Tiềm phát-> Cân bằng -> Luỹ thừa -> Suy vong
Luỹ thừa-> Tiềm phát-> Suy vong -> Cân bằng
Luỹ thừa-> Tiềm phát-> Cân bằng -> Suy vong
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được nuôi trong môi trường hệ kín diễn ra theo
4 pha
2 pha
3 pha
1 pha
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nuôi cấy không liên tục
(hệ kín), để thu được lượng sinh khối của vi khuẩn tối đa nên tiến hành thu hoạch vào thời điểm nào sau đây?
Đầu pha luỹ thừa
Cuối pha luỹ thừa
Đầu pha tiềm phát
Cuối pha cân bằng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để khắc phục hiện tượng mật độ tế bào vi khuẩn không tăng ở pha cân bằng cần bổ sung thêm
Một lượng vi sinh vật giống thích hợp
Chất dinh dưỡng và lấy bớt đi dịch nuôi cấy
Khí oxygen với nồng độ thích hợp
Khí nitrogen với nồng độ thích hợp
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các pha sinh trưởng của quần thể vi sinh vật, pha có mật độ tế bào trong vi khuẩn tăng nhanh, quần thể đạt tốc độ sinh trưởng tối đa là
Pha tiềm phát
Pha luỹ thừa
Pha cân bằng
Pha suy vong
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function
Quiz
•
10th Grade