CHUYÊN ĐỀ SỐ 10

CHUYÊN ĐỀ SỐ 10

9th Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KC4 Inheritance

KC4 Inheritance

9th - 10th Grade

32 Qs

ON TAP CHUONG ADN

ON TAP CHUONG ADN

9th Grade

33 Qs

Enzymes and Mammalian teeth

Enzymes and Mammalian teeth

9th Grade

32 Qs

PBS Unit 3 Review

PBS Unit 3 Review

9th Grade

35 Qs

วัดผลสัมฤทธิ์พันธุกรรม

วัดผลสัมฤทธิ์พันธุกรรม

9th Grade

40 Qs

ĐỀ MINH HỌA SINH 10 GK2

ĐỀ MINH HỌA SINH 10 GK2

9th - 12th Grade

40 Qs

Genetics

Genetics

9th Grade

41 Qs

Sinh hok

Sinh hok

9th - 12th Grade

41 Qs

CHUYÊN ĐỀ SỐ 10

CHUYÊN ĐỀ SỐ 10

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Medium

Created by

Liên Nguyễn

Used 5+ times

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1. Một gen có chiều dài 5100Å, số chu kỳ xoắn của gen là

A. 100 vòng

B. 250 vòng

C. 200 vòng

D. 150 vòng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 2. Tế bào của mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về

A. số lượng và hình dạng xác định

C. số lượng, hình thái NST

C. số lượng, cấu trúc NST

D. số lượng không đổi

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3.  Phép lai P : AaBb x aabb cho F1 có tỉ lệ kiểu gen:

A. 9 : 3 : 3 : 1       

B. 1 : 1 : 1 : 1

C. 1 : 2 : 1 : 2 : 1      

D. 3 : 3 : 1 : 1

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4. Một tế bào sinh dưỡng ở ruồi giấm 2n = 8 trải qua quá trình nguyên phân. Số NST đơn, số cromatit và số tâm động có trong tế bào vào kỳ sau lần lượt là:

A.

8, 0 và 16

B.

8, 8 và 8

C.

16, 0 và 16

D.

16, 16 và 16

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Biến dị nào sau đây không di truyền được?

A. Đột biến gen

A. Thường biến

C. Đột biến NST

C. Đột biến NST

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 6. Mức phản ứng do yếu tố nào quy định?

A.

Kiểu gen của cơ thể

B.

Điều kiện môi trường

C.

Kiểu hình của cơ thể

D.

Thời kì sinh trưởng và phát triển

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được gọi là

A.

tính trạng lặn            

B.

tính trạng tương ứng

C.

tính trạng trung gian

D.

tính trạng trội

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?