ôn tập địa 10 từ câu 1-20

ôn tập địa 10 từ câu 1-20

9th - 12th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Địa 12 - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Địa 12 - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

1st - 10th Grade

18 Qs

BÀI 22. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP

BÀI 22. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP

12th Grade

20 Qs

BÀI 35. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ

BÀI 35. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ

12th Grade

20 Qs

TRẮC NGHIỆM ĐỊA Giữa HKI KHỐI 9

TRẮC NGHIỆM ĐỊA Giữa HKI KHỐI 9

9th Grade

16 Qs

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ TUẦN 2

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ TUẦN 2

10th Grade - University

20 Qs

D9_B6_BAI TAP CUNG CO

D9_B6_BAI TAP CUNG CO

9th Grade

18 Qs

Bài tâp

Bài tâp

12th Grade

20 Qs

Đề trắc nghiệm địa lí 9 ( 06 )

Đề trắc nghiệm địa lí 9 ( 06 )

9th Grade

20 Qs

ôn tập địa 10 từ câu 1-20

ôn tập địa 10 từ câu 1-20

Assessment

Quiz

Geography

9th - 12th Grade

Easy

Created by

hothi lan

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố nào sau đây quyết định sự biến động dân số trên thế giới?

Sinh đẻ và tử vong.   

Số trẻ tử vong hằng năm.  

Số người xuất cư

Số người nhập cư. 

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là

số dân trung bình ở thời điểm đó

tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên 

gia tăng cơ học

nhóm dân số trẻ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa:

giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân

giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm

giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm

số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn lực kinh tế - xã hội là

Vị trí địa lí.

khí hậu, đất.

nguồn vốn đầu tư.

nước, sinh vật.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn lực tự nhiên là

nước, sinh vật, đất.

thương hiệu quốc gia.

nguồn vốn đầu tư.

đường lối chính sách.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây?

Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.

Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.

Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu lãnh thổ gồm

công nghiệp - xây dựng, quốc gia.

vùng kinh tế, tiểu vùng kinh tế.

toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ.

nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?