địa cuối kì

địa cuối kì

11th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP HKI LỚP 11I

ÔN TẬP HKI LỚP 11I

11th Grade

40 Qs

Untitled Quiz

Untitled Quiz

11th Grade

40 Qs

Đề cương Địa cuối HK2

Đề cương Địa cuối HK2

11th Grade

35 Qs

THI THỨ ĐỊA LÍ KHỐI 11 CUỐI KÌ 2

THI THỨ ĐỊA LÍ KHỐI 11 CUỐI KÌ 2

11th Grade

45 Qs

Địa lí ngành Công nghiệp 11C

Địa lí ngành Công nghiệp 11C

11th Grade

40 Qs

Địa 11 Cuối kì II

Địa 11 Cuối kì II

11th Grade

45 Qs

địa ậhah

địa ậhah

9th - 12th Grade

40 Qs

địa cuối kì

địa cuối kì

Assessment

Quiz

Geography

11th Grade

Easy

Created by

Duy Minh

Used 1+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1.  Diện tích lãnh thổ Trung Quốc rộng khoảng

9,57 triệu km

7,58 triệu km

5,97 triệu km

6,57 triệu km

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2.  Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là

A. Hồng Công và Thượng Hải.

B. Hồng Công và Ma Cao

C. Hồng Công và Quảng Châu.

D. Ma Cao và Thượng Hải.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3.  Phía đông Trung Quốc giáp với đại dương nào sau đây?

A. Đại Tây Dương.

B. Ấn Độ Dương.

C. Thái Bình Dương.

D. Bắc Băng Dương.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4.  Thủ đô của Trung Quốc là thành phố

A. Thượng Hải.

B. Bắc Kinh.

C. Trùng Khánh.

D. Thiên Tân.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5.  Đường kinh tuyến nào được coi là ranh giới phân chia lãnh thổ Trung Quốc thành hai miền Đông và Tây?

A. Kinh tuyến 950 Đông.       

B. Kinh tuyến 1050 Đông

C. Kinh tuyến 1000 Đông.     

  D. Kinh tuyến 1150 Đông.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6.  Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A. Núi cao và hoang mạc.

B. Núi thấp và đồng bằng.

C. Đồng bằng và hoang mạc.

D. Núi thấp và hoang mạc.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7.  Địa hình miền Tây Trung Quốc chủ yếu gồm

A. các dãy núi cao đồ sộ và đồng bằng châu thổ rộng

B. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.

C. vùng đồi núi thấp, cao nguyên và các bồn địa rộng.

D. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ, bồn địa rộng lớn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?