
concac
Quiz
•
Biology
•
2nd Grade
•
Practice Problem
•
Medium
dmm m
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Hiện tượng ứng động nào dưới đây không liên quan đến sinh trưởng của tế bào ?
A. Sự cụp lá của cây trinh nữ khi có va chạm.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng.
C. Vận động nở hoa ở hoa bồ công anh.
D. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây họ đậu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Hình thức sinh sản mà trứng không được thụ tinh phát triển thành cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) gọi là
A. nảy chồi.
B. phân đôi.
C. trinh sinh.
D. phân mảnh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Hình thức sinh sản vô tính của cây dương xỉ là sinh sản
A. phân đôi
B. bằng bào tử
C. hữu tính
D. dinh dưỡng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Sự phát triển của cơ thể động vật gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là
A. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
B. sinh trưởng và phân hóa tế bào
C. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
D. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Tập tính bẩm sinh là:
A. những hoạt động đơn giản của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
B. một số ít hoạt động của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
C. những hoạt động phức tạp của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
D. những hoạt động cơ bản của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
B. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
C. Châu chấu, ếch, muỗi, ve.
D. Ếch, muỗi, bướm, ruồi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Dùng hoocmôn thực vật nào sau đây để kích thích chồi bên sinh trưởng trong nuôi cấy mô tế bào thực vật?
A. Giberilin.
B. AAB.
C. Auxin
D. Xitokinin.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
44 questions
sinh học 12
Quiz
•
1st - 5th Grade
41 questions
Bài kiểm tra về Tính trạng và Di truyền
Quiz
•
2nd Grade
41 questions
Ôn tập đề cương khtn 7
Quiz
•
1st - 5th Grade
40 questions
Đề ôn số 7
Quiz
•
2nd Grade
40 questions
Kiểm tra 45 phút kì 2 lớp 12
Quiz
•
1st - 12th Grade
41 questions
GTHN2 Bài 17
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
