ĐC Công nghệ

ĐC Công nghệ

6th - 8th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Công Nghệ 8-ôn tập giữa kì

Công Nghệ 8-ôn tập giữa kì

8th Grade

40 Qs

Chất dẫn điện - Sơ đồ mạch điện

Chất dẫn điện - Sơ đồ mạch điện

7th Grade

36 Qs

Lý 7: Giữa kỳ 2

Lý 7: Giữa kỳ 2

1st - 12th Grade

39 Qs

Đề cương lớp 8M1

Đề cương lớp 8M1

8th Grade

40 Qs

Ôn tập thi HK I - Vật lý 7

Ôn tập thi HK I - Vật lý 7

6th Grade

45 Qs

TNLT C6 LUONG TU ANH SANG

TNLT C6 LUONG TU ANH SANG

1st - 12th Grade

40 Qs

ôn tập vật lý 11

ôn tập vật lý 11

KG - 10th Grade

35 Qs

ĐC Công nghệ

ĐC Công nghệ

Assessment

Quiz

Physics

6th - 8th Grade

Medium

Created by

Nhi Ngọc

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 10: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:

a. Dây chảy

b. Cực giữ dây chảy

c. Cực giữ dây dẫn điện

d. Vỏ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9: Vật liệu cách điện có:

a. Cả A và B đều đúng

b. Điện trở suất rất lớn

c. Đặc tính cách điện tốt

c. Đặc tính cách điện tốt

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Câu 7: Kí hiệu nào sau đây là của công tắc hai cực:

a. D

b. A

c. C

d. B

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Sơ đồ lắp đặt biểu thị:

a. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử

b. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử

c. Cách lắp đặt các phần tử

d. Vị trí các phần tử

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 40: Chọn đáp án đúng nhất về tay nắm của cầu dao

a. Tất cả đều đúng

b. Tay nắm làm bằng đồng dẫn điện

c. Tay nắm làm bằng nhựa hoặc sứ cách điện

d. Tay nắm làm bằng sứ cách điện

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:

a. Quá tải

b. Ngắn mạch

c. Ngắn mạch và quá tải

d. Ngắn mạch hoặc quá tải

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 39: Giờ cao điểm dùng điện là:

a. Từ 12h đến 18h

b. Từ 22h đến 24h

c. Từ 0h đến 18h

d. Từ 18h đến 22h

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?