
chuyển động tròn

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Easy
Ksndx Nsjdhx
Used 1+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chỉ ra câu SAI
chuyển động tròn đều là chuyện động có các đặc điểm
quỹ đạo là đường tròn
tốc độ dài không đổi
tốc độ góc không đổi
Vecto gia tốc không đổi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
trong các câu dưới đây câu nào SAI
vecto gia tốc hướng tâm trong chuyện r động tronf đều có đặc điểm
đặt vào vật chuyển động
phương tiếp tuyến quỹ đạo
chiều luôn hướng vào tâm quỹ đạo
độ lớn a = v²/r
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài chất điểm chuyển động tròn đều là
v=w.r ; aht = v².r
v= w/r ; aht = v²/r
v = w.r ; aht = v²/r
v=w.r ; aht = v/r
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
để chuyển đổi đơn vị đo góc từ rad sang độ và ngược lại, từ độ sang rad, hệ thức nào sau đây KHÔNG đúng?
a⁰= 180°/π . aRad
a rad = π/180° .a⁰
45°=180°/π . π/8 rad
π/2 rad = 180°/π . π/2
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
một vật chuyển động tròn trong thơi gian ∆t thì bán kính quay được một góc ∆a. Tốc đôk góc của vật là
w=∆a/∆t
w= ∆t/∆a
w= (∆a+ ∆t)/∆a
w=(∆a-∆t)/∆a
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
một chất điểm M thực hiện chuyển động tròn đều
Nhận xét nào là đúng
A là vecto vận tốc, B là vecto gia tốc
B làbvecto vận tốc, A là vecto gia tốc
B là vecto vận tốc, D là vecto gia tốc
C là vecto vận tốc, D là vecto gia tốc
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là SAI
vecto gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
độ lớn của gia tốc a=v²/R, với v là tốc độ, R là bán kinh quỹ đạo
Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc
Vecto gia tốc luôn vuông góc với vecto vận tốc ở mọi thời điểm
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
Bài 8 TN Vật lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Câu hỏi Vật Lý Cơ Bản

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Câu hỏi về định luật Newton

Quiz
•
10th Grade - University
23 questions
Ai cho

Quiz
•
10th Grade
24 questions
Ôn tập chương 4

Quiz
•
10th Grade - University
28 questions
HK1-10(23-24) Số 1

Quiz
•
10th Grade
20 questions
VẬT LÍ 10 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Trắc nghiệm Độ dịch chuyển - Quãng đường - Tốc độ - Vận tốc

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade