Trắc nghiệm sinh (p1)

Trắc nghiệm sinh (p1)

11th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GDTX- GIỮA KÌ 2- S11

GDTX- GIỮA KÌ 2- S11

11th Grade

30 Qs

Sinh dứa kì 2

Sinh dứa kì 2

11th Grade

34 Qs

Sinh học 8- Thi giữa kì 1

Sinh học 8- Thi giữa kì 1

KG - 12th Grade

33 Qs

TỔNG ÔN TẬP

TỔNG ÔN TẬP

11th Grade

30 Qs

ghét 2

ghét 2

11th Grade

30 Qs

sinh (51-80)

sinh (51-80)

11th Grade

30 Qs

sinh đâyy nèe

sinh đâyy nèe

11th Grade

39 Qs

SINH 11 CUỐI KÌ 1 PHẦN 2

SINH 11 CUỐI KÌ 1 PHẦN 2

11th Grade

38 Qs

Trắc nghiệm sinh (p1)

Trắc nghiệm sinh (p1)

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Easy

Created by

Hồ Phạm Yến Nhi

Used 4+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 1. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là

A. Tim → Động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim

B. Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim

C. Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim

D. Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 2. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực:

A. Cao, tốc độ máu chảy chậm         

B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm

C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh      

D. Cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 3: Điểm khác nhau giữa hệ tuần hoàn ở người và hệ tuần hoàn ở cá là:

A. ở cá, máu được oxy hóa khi qua mao mạch mang.

B. người có 2 vòng tuần hoàn còn cá chỉ có một vòng tuần hoàn.

C. các ngăn tim ở người gọi là các tâm nhĩ và tâm thất.

D. người có hệ tuần hoàn kín, cá có hệ tuần hoàn hở.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 4: Hướng động là gì?

A. Hướng mà cây sẽ cử động vươn đều.

B. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.

C. Cử động sinh trưởng cây về phía có ánh sáng.

D. Vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích từ môi trường.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5: Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước

A. Nhiều tác nhân kích thích         

   B. Tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng

C. Tác nhân kích thích không định hướng

D. Tác nhân kích thích không ổn định

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 6. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là

A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.

B. Các cơ quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu…

C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm

D. Cơ quan sinh sản

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 7. Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế

A. Điều hòa huyết áp                  

 B. Duy trì nồng độ glucozơ trong máu

C. Điều hòa áp suất thẩm thấu   

 D. Điều hòa huyết áp và áp suất thẩm thấu

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?