hóa

hóa

9th - 12th Grade

49 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Siêu trí tuệ lớp 4A

Siêu trí tuệ lớp 4A

4th Grade - University

51 Qs

ÔN TẬP TIN HỌC CUỐI HK2

ÔN TẬP TIN HỌC CUỐI HK2

9th - 12th Grade

45 Qs

Ôn tập sinh học

Ôn tập sinh học

11th Grade

45 Qs

địa hk1 lớp 11

địa hk1 lớp 11

2nd Grade - University

47 Qs

Untitled Quiz

Untitled Quiz

12th Grade

51 Qs

Hiuz Địa 12 KTCK

Hiuz Địa 12 KTCK

12th Grade

50 Qs

Bài 7 Ngành nghề kĩ thuật, công nghệ

Bài 7 Ngành nghề kĩ thuật, công nghệ

10th Grade

44 Qs

văn bản quản lí nhà nước

văn bản quản lí nhà nước

KG - University

50 Qs

hóa

hóa

Assessment

Quiz

Specialty

9th - 12th Grade

Easy

Created by

Mỹ Đào

Used 3+ times

FREE Resource

49 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Halogen tồn tại ở thể rắn (điều kiện thường), có khả năng thăng hoa là

  

fluorine.   

chlorine.                  

                  bromine.      

iodine.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?

   Ở điều kiện thường là chất khí.           

   Tác dụng mạnh với nước.

  

Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.          

Có tính oxi hoá mạnh.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất khử là chất

  . nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

 

  nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

  

nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

     

nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.          

. Phản ứng phân hủy khí NH3.

Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể.   

Phản ứng hòa tan NH4Cl trong nước

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều kiện chuẩn là

áp suất 1 bar (đối với chất khí), nhiệt độ 25 oC, nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch).

áp suất 1 atm (đối với chất khí), nhiệt độ 0 oC, nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch).

h).

áp suất 1 bar (đối với chất khí), nhiệt độ 0 oC, nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch).

áp suất 1 atm(đối với chất khí), nhiệt độ 25 oC, nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?

2C(graphite) + O2(g) 2CO(g)

C(graphite) + O(g) CO(g).

  

C(graphite) + 1/2O2(g) CO(g).   

C(graphite) + CO2(g) 2CO(g).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:

   (1) CS2(l) + 3O2(g)  CO2(g) + 2SO2(g)    

   (2) CO2(g)  CO(g) + 1/2O2(g)            

   (3) Na(s) + 2H2O(l)  NaOH(aq) + H2(g)  

   (4) ZnSO4(s)  ZnO(s) + SO3(g)          

Cặp phản ứng tỏa nhiệt là

(1) và (2).  

(3) và (4).        

(1) và (3).        

(2) và (4).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?