địa lý 10 hkll

địa lý 10 hkll

10th Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Địa CKII

Địa CKII

10th Grade

40 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 _ ĐỊA 12 ( 22-23)

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 _ ĐỊA 12 ( 22-23)

9th - 12th Grade

35 Qs

ÔN TẬP ĐỊA 10 - CK2 - 2021.2022

ÔN TẬP ĐỊA 10 - CK2 - 2021.2022

10th Grade

40 Qs

ĐỊA LÝ

ĐỊA LÝ

10th Grade

40 Qs

[PHẦN 2: 37-72] ĐỊA LÍ NGÀNH CÔNG NGHIỆP

[PHẦN 2: 37-72] ĐỊA LÍ NGÀNH CÔNG NGHIỆP

9th - 12th Grade

38 Qs

Địa hk2 cđ công nghiệp

Địa hk2 cđ công nghiệp

10th Grade

33 Qs

ÔN TẬP CUỐI HK2 - ĐỊA LÍ 10 2324

ÔN TẬP CUỐI HK2 - ĐỊA LÍ 10 2324

10th Grade

33 Qs

Địa lý ngành nông nghiệp

Địa lý ngành nông nghiệp

1st - 10th Grade

38 Qs

địa lý 10 hkll

địa lý 10 hkll

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Easy

Created by

Hứa Vy

Used 2+ times

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sức sản xuất cao nhất của xã hội tập trung ở nhóm:

Dưới tuổi lao động

Trong tuổi lao động

Dưới và trên tuổi lao động

Ngoài tuổi lao động

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ 0 -14 tuổi thuộc nhóm tuổi:

Trong tuổi lao động

Hoạt động kinh tế.

Ngoài tuổi lao động

Dưới tuổi lao động

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự gia tăng dân số cơ học sẽ làm cho dân số thế giới

Tăng về quy mô

Không thay đổi

Luôn biến động

Giảm quy mô

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngành lâm nghiệp không có vai trò nào sau đây?

Cung cấp nguồn lâm sản.

Đảm bảo chức năng nghiên cứu khoa học.

Cung cấp máy móc, thiết bị sản xuất.

Đảm nhận chức năng phòng hộ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm phân bố chung của ngành khai thác than, dầu khí là gắn với

Nguồn lao động chất lượng cao

Các đầu mối giao thông

Thị trường tiêu thụ

Vùng nguyên liệu

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý nào sau đây đúng khi nói đến thuận lợi của cơ cấu dân số trẻ

Nguồn lao động dồi dào trong tương lai

Nguồn lao động có trình độ cao.

Nguồn lao động lành nghề

Nguồn lao động có kinh nghiệm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính cự li vận chuyển của đường biển biết: Khối lượng vận chuyển: 69 639,0 nghìn tấn, Khối lượng luân chuyển: 152 277,2 triệu tấn.km

2,186 km

218,8 km

2,189 km

218,6 km

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?