Sinh CK2

Sinh CK2

10th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Grade 9 Biology: Paper 1

Grade 9 Biology: Paper 1

8th - 10th Grade

40 Qs

EVALUACIÓN

EVALUACIÓN

10th Grade

40 Qs

ENZYMES BY POPS

ENZYMES BY POPS

10th Grade

38 Qs

VIRUS

VIRUS

10th Grade

36 Qs

DNA Test Review

DNA Test Review

9th - 10th Grade

40 Qs

Cell Processes & Energy - Schott Sci

Cell Processes & Energy - Schott Sci

7th - 10th Grade

42 Qs

4º ESO - Genética molecular y biotecnología

4º ESO - Genética molecular y biotecnología

10th Grade

37 Qs

Estudio 1_La materia_EPO11_VAZ

Estudio 1_La materia_EPO11_VAZ

6th Grade - University

40 Qs

Sinh CK2

Sinh CK2

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Easy

Created by

Huong Ho

Used 5+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân biệt 2 loại vi sinh vật nào sau đây?

     A. Vi sinh vật tự dưỡng và vi sinh vật dị dưỡng.

B. Vi khuẩn hóa dưỡng và vi khuẩn quang dưỡng.

C.  Vi khuẩn Gr- và vi khuẩn G+.

D. Vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Môi trường nuôi cấy không liên tục là

A. môi trường thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng mới và loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất.

B. môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới.

C. môi trường có các yếu tố tối ưu đối với sự phát triển của vi sinh vật.

     D.  môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm trao đổi chất.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Kĩ thuật nào của công nghệ tế bào thường được áp dụng nhằm nhân nhanh số lượng lớn cây ở những loài quý hiếm có thời gian sinh trưởng chậm?

 A.  Nuôi cấy mô tế bào.

     B. Nhân bản vô tính.

     C. Lai tế bào sinh dưỡng.

D. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Bệnh sốt xuất huyết lây lan do muỗi vằn truyền virus từ người bệnh sang người khỏe mạnh. Trong trường hợp này, muỗi vằn được gọi là:

    A. vật chủ

     B. tác nhân gây bệnh.

     C. vật trung gian

     D. phổ vật chủ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Các virion khác virus khác ở đặc điểm là

     A. có vỏ capsid cấu tạo từ protein.

    

B. có lõi nucleic acid là RNA.

    

     C. có lõi nucleic acid là DNA.

    

     D.  có vỏ ngoài cấu tạo từ phospholipid.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Điểm khác biệt của tế bào gốc phôi so với tế bào gốc trưởng thành là

     A. chỉ có thể biệt hóa thành một số loại tế bào nhất định của cơ thể.

    

B. có nguồn gốc từ các mô của cơ thể trưởng thành.

    

     C.  có nguồn gốc từ khối tế bào mầm phôi của phôi nang.

    

     D. chỉ có khả năng phân chia trong khoảng thời gian trước khi cơ thể trưởng thành.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về virus?

A. Không thể nuôi virus trên môi trường nhân tạo như nuôi vi khuẩn.

  

     B. Virus cũng có cấu tạo tế bào giống như các sinh vật khác.

    

     C. Virus có kích thước rất nhỏ nhưng vẫn lớn hơn vi khuẩn.

    

     D. Virus có thể sống tự do hoặc kí sinh trên cơ thể sinh vật khác.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?