TOPIC 11 - LIFE STORIES 2
Quiz
•
English
•
11th Grade
•
Hard
English Garden
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
STRESS
anxious
prosperous
detective
influence
Answer explanation
A. anxious /ˈæŋkʃəs/ (a): lo lắng (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ious làm trọng âm rơi vào trước âm đó.)
B. prosperous /ˈprɒspərəs/ (a): thịnh vượng (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc hậu tố -ous và -er không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.)
C. detective /dɪ'tektiv/(a): trinh thám (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ive làm trọng âm rơi vào âm tiết trước âm đó.)
D. influence /ˈɪnfluəns/ (n): sự ảnh hưởng (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ce làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.)
→ Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
STRESS
graduation
independence
physician
volunteer
Answer explanation
A. graduation /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/ (n): sự tốt nghiệp (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.)
B. independence /ˌɪndɪˈpendəns/ (n): sự độc lập (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ce làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.)
C. physician /fɪˈzɪʃn/ (n): thầy thuốc (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ian làm trọng âm rơi vào trước âm đó.)
D. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n/v): tình nguyện (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -eer nhận trọng âm.)
→ Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
STRESS
innovative
instrument
communicate
relatively
Answer explanation
A. innovative /ˈɪnəveɪtɪv/ (a): có tính chất đối mới (từ này có trọng âm rơi vào ấm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc hậu tố - ive làm trọng âm rơi vào âm trước hậu tố và quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.)
B. instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n): dụng cụ (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.)
C. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (V): giao tiếp (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi ate
D. relatively /ˈrelətɪvli/ tương đối
→ Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
STRESS
influential
generosity
representative
anonymous
Answer explanation
A. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (a): có sức ảnh hưởng (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc hậu tố - ial làm trọng âm rơi vào âm trước hậu tố.)
B. generosity /ˌdʒenəˈrɒsəti/ (n): sự hào hiệp (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyến ba âm tính từ cuối lên.)
C. representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n): người đại diện (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc hậu tố - ive làm trọng âm rơi vào âm trước hậu tố và quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.)
D. anonymous /əˈnɒnɪməs/ (a): nặc danh (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -ous không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.)
→ Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
STRESS
experience
characteristic
environmental
imagination
Answer explanation
A. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n): kinh nghiệm (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ce làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.)
B. characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ (a): đặc trưng (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.)
C environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (a): thuộc về môi trường (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư. Vì theo quy tắc đuôi -mental nhận trọng âm.)
D. imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/ (n): sự tưởng tượng (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư. Vì theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.)
→ Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
PRONUNCIATION
fantasy
attack
statue
journalist
Answer explanation
A. fantasy /ˈfæntəsi/
C.statue /ˈstætʃuː/
B. attack /əˈtæk/
D. journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
PRONUNCATION
chances
practices
articles
dishes
Answer explanation
A. chances /tʃɑːnsis/
C.articles /ˈɑːtɪklz/
B. practices /ˈpræktɪs/
D.dishes /dɪʃs/
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Purposeful Writing in the Disciplines
Quiz
•
11th Grade
20 questions
A Poison Tree
Quiz
•
11th Grade
15 questions
REVISION 3 - REWRITE (GRADE 11)
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Chaucuer's Canterbury Tales
Quiz
•
10th - 11th Grade
17 questions
I love my job!
Quiz
•
6th Grade - Professio...
20 questions
Second and first conditional
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
British/German/Polish/Turkish Royalty
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Present Tense - Mattayom 5
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
9 questions
E2 Literary Nonfiction
Lesson
•
8th - 12th Grade
20 questions
Vocab Group 5
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
The Crucible Act 1
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Rhetorical Appeals
Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Characters
Lesson
•
7th - 12th Grade
20 questions
Parallelism
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Ronald Reagan - Challenger Speech
Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Context Clues
Lesson
•
6th - 12th Grade