
SINH 12: ÔN ĐỘT BIẾN
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
Đang Xuyen
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đột biến là
những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử.
những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào.
những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ NST.
những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử hay cấp độ tế bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên nhân gây đột biến gen do
các bazơ nitơ bắt cặp sai NTBS trong tái bản ADN, do sai hỏng ngẫu nhiên, do tác động của tác nhân vật lí, hoá học, sinh học của môi trường.
sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.
tác nhân vật lí, tác nhân hoá học của môi trường trong hay môi tường ngoài cơ thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dạng đột biến gen thay thế một cặp nuclêôtit được hình thành thường phải qua
1 lần tự sao của ADN.
2 lần tự sao của ADN.
3 lần tự sao của ADN.
4lần tự sao của ADN.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng không làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do
mã di truyền có tính đặc hiệu.
mã di truyền có tính thoái hoá.
mã di truyền có tính phổ biến
mã di truyền là mã bộ ba.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
sức đề kháng của từng cơ thể đối với điều kiện sống.
mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
điều kiện sống của sinh vật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm biểu hiện của đột biến gen là
biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác định.
riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng.
riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng.
riêng lẻ, đột ngột, có lợi và vô hướng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đột biến thành gen trội biểu hiện
kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử về gen trội.
ở phần lớn cơ thể.
kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
ngay ở cơ thể mang đột biến.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
CUỐI KHÓA 1
Quiz
•
12th Grade
40 questions
SỞ HƯNG YÊN
Quiz
•
12th Grade
40 questions
SINH HỌC GK2
Quiz
•
12th Grade
40 questions
Đề thi số 7
Quiz
•
12th Grade
43 questions
Trắc Nghiệm Sinh 12 HK1
Quiz
•
12th Grade
44 questions
Bài 29 & 30: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI
Quiz
•
12th Grade
40 questions
ôn tập HKI 9
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Sinh 12 - Sửa bài HP và NA
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade