
KIỂM TRA 15 PHÚT, LỚP 12C4
Quiz
•
Biology
•
1st Grade
•
Easy
diemthu ta
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
A. thực vật, động vật và con người.
B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
B. Những con cá sống trong Hồ Tây.
C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên.
D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
D. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình thức phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hổ trợ nhau chống lại các yếu tố bất lợi của môi trường.
B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường.
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quần xã là
A. một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định.
B. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất, thích nghi với môi trường sống.
C. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định.
D. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và loài ong hút mật hoa đó thì
A. loài ông có lợi còn loài hoa bị hại.
B. cả hai loài đều không có lợi cũng không có hại.
C. loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không có hại.
D. cả hai loài đều có lợi.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Bài 1: (Đoàn Mai & Hợp) gen, mã di truyền
Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Bài trắc nghiệm SHTB
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
VI KHUẨN VÀ NẤM
Quiz
•
1st Grade
20 questions
12 B1
Quiz
•
1st Grade
20 questions
kiem tra bai 4,5,6 sinh 12
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
KIỂM TRA SINH HỌC 10
Quiz
•
1st Grade
21 questions
bấm vô làm đi
Quiz
•
1st Grade
27 questions
MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade