
Địa lí ngành giao thông vận tải
Quiz
•
Geography
•
10th Grade
•
Medium
dongkyung lee
Used 4+ times
FREE Resource
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Tiêu chí nào sau đây được dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của giao thông vận tải
A. Chiều dài đường ô tô.
B. khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng nông sản.
D. số lượng phương tiện.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Ngành giao thông vận tải trên thế giới không có vai trò nào sau đây
A. chuyên trở vật tư kĩ thuật đến nơi sản xuất
B. chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ
C. đưa các nhà du hành vào không gian vũ trụ
D. kết nối các địa phương trong một quốc gia
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải trên thế giới hiện nay
A. cung cấp số lượng lao động lớn
B. là cơ sở nhiên liệu của sản xuất
C. điều tiết sản xuất ở các nhà máy
D. kết nối được các ngành kinh tế
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải trên thế giới hiện nay
A. chuyển tin tức từ vệ tinh về Trái Đất
B. giúp trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia.
C. xây dựng cơ sở hạ tầng của du lịch.
D. trao đổi thông tin giữa các đại lục
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải trên thế giới hiện nay
A. phục vụ nhu cầu đi lại của người dân.
B. tăng cường an ninh quốc phòng
C. tạo ra các tập quán tiêu dùng mới.
D. thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Tiêu chí nào sau đây được dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của giao thông vận tải
A. khối lượng luân chuyển
B. khối lượng phương tiện
C. chiều rộng tuyến đường
D. khối lượng hành khách
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Đối tượng phục vụ chủ yếu của ngành giao thông vận tải trên thế giới hiện nay là
A. hành khách và hàng hóa
B. sản phẩm ngành công nghiệp
C. nông sản của nông nghiệp
D. người dân ở các quốc gia
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
Thuỷ Quyển
Quiz
•
10th Grade
40 questions
CÂU HỎI ÔN TẬP
Quiz
•
10th Grade
34 questions
THIÊN NHIÊN PH ĐA DẠNG VDC
Quiz
•
9th - 12th Grade
39 questions
mẹ m béo
Quiz
•
10th Grade
40 questions
Ôn tập chương V - Sinh học 6
Quiz
•
8th Grade - University
33 questions
Lịch Sử Địa Lí - Lớp 4.4 TH Hội Nghĩa
Quiz
•
4th Grade - University
36 questions
Đề thi Trắc nghiệm Địa lý
Quiz
•
10th Grade
40 questions
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN GIỮA KÌ 2 - ĐỊA 11
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade