Bài tập Lịch sử - Địa lý  lớp 4 (tt)

Bài tập Lịch sử - Địa lý lớp 4 (tt)

4th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn địa lí Đồng bằng Bắc Bộ

ôn địa lí Đồng bằng Bắc Bộ

4th Grade

14 Qs

Ôn tập!

Ôn tập!

1st - 5th Grade

11 Qs

Danh từ

Danh từ

4th Grade

12 Qs

Hải Phòng Cool Factz

Hải Phòng Cool Factz

4th Grade

11 Qs

Đồng bằng Bắc Bộ

Đồng bằng Bắc Bộ

1st - 5th Grade

10 Qs

Mở rộng vốn từ: Hoà bình

Mở rộng vốn từ: Hoà bình

4th - 5th Grade

9 Qs

KHỞI ĐỘNG TIẾNG VIỆT 2

KHỞI ĐỘNG TIẾNG VIỆT 2

4th Grade

10 Qs

KT TH 4 K21

KT TH 4 K21

KG - University

10 Qs

Bài tập Lịch sử - Địa lý  lớp 4 (tt)

Bài tập Lịch sử - Địa lý lớp 4 (tt)

Assessment

Quiz

Social Studies

4th Grade

Easy

Created by

Đồng Hoài

Used 18+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Nam Bộ?

Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. Đất phù sa màu mỡ, có đất phèn và đất mặn cần cải tạo.

Đồng bằng khá bằng phẳng, nhiều sông ngòi. Ven sông có đê ngăn lũ.

Đồng bằng nhỏ, hẹp với những cồn cát, đầm, phá.

Vùng đất ba dan rộng lớn, có màu nâu đỏ, tơi xốp, phì nhiêu.

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông nào bồi đắp?

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các dân tộc nào sinh sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ ?

Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa

Kinh, Chăm, Hoa, Ê-đê

Kinh, Mông, Nùng, Tày

Kinh, Khơ-me, Tày, Chăm

4.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Tìm ý thích hợp:

Lễ hội Bà Chúa Xứ, hội xuân núi Bà, lễ cúng Trăng, lễ tế thần cá Ông

Đồng bằng Bắc Bộ

Hội chùa Hương, hội Lim, Hội Gióng

Đồng bằng Nam Bộ

Lễ hội cồng chiêng, hội đua voi

Đồng bằng duyên hải miền Trung

Lễ hội Ka-tê, lễ rước cá Ông, lễ hội Tháp Bà

Tây Nguyên

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:

Ở đồng bằng Nam Bộ (Tây Nam Bộ), phương tiện đi lại phổ biến của người dân là ..........

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trang phục phổ biến trước đây của người dân Nam Bộ là ............

quần áo bà ba và chiếc khăn rằn

áo dài và nón lá

áo tứ thân

áo the, đội khăn xếp

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghề chính của người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung là những nghề gì?

Nghề nông (trồng mía, lúa và đậu phộng); làm muối; đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thủy sản.

Nghề nông (trồng lúa, cây ăn trái), đánh bắt và nuôi cá, tôm.

Nghề nông (trồng lúa, rau xứ lạnh), đánh bắt và nuôi cá, tôm.

Nghề nông (trồng cây công nghiệp lâu năm; chăn nuôi trâu, bò)

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những món ăn đặc trưng ở thành phố Huế:

bánh bèo, bánh nậm, hến xúc bánh tráng, cơm âm phủ

bún bò Huế, phở, nem chua, bánh mì

cơm tấm, cơm hến, hủ tiếu, bánh bột lọc

bánh khoái, bánh bèo, bún mọc, tôm chua

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những địa danh nổi tiếng ở thành phố Huế:

chùa Thiên Mụ, cầu Trường Tiền, lăng Tự Đức, chợ Đông Ba, núi Ngự Bình

sông Hương, Ngũ Hành Sơn, bán đảo Sơn Trà

Văn Miếu - Quốc Tử Giám, chùa Trấn Quốc, chùa Một Cột

chợ Bến Thành, bến cảng Nhà Rồng, nhà hát Thành phố