Bài 35 SINH HỌC

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Easy
Salmon V
Used 39+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
MT là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật
MT là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người
MT là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh ở xung quanh sinh vật
MT gồm tất cả các nhân tố ở xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp, gián tiếp tới sinh vật, làm ảnh hưởng tới sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ổ sinh thái của 1 loài là
1 vùng địa lí mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài
1 không gian sinh thái được hình thành bởi giới hạn sinh thái mà ở đó nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài
1 không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển
1 không gian sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các khoảng thuận lợi của các nhân tố sinh thái giúp loài tồn tại và phát triển lâu dài
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nơi ở của các loài là
Địa điểm sinh sản của chúng
Địa điểm thích nghi của chúng
Địa điểm cư trú của chúng
địa điểm dinh dưỡng của chúng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các nhân tố sinh thái là
Tất cả các nhân tổ vật lí, hóa học của MT xung quanh sinh vật
Những tác động của con người đến MT
Những mối quan hệ giữa 1 sv (hoặc nhóm sv) này với 1 sv (hoặc nhóm sv) khác sống xung quanh
Tất cả các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống của sv
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
giới hạn về nhiệt độ của cá rô phi nuôi ở nước ta là:
Từ 5.6 đến 42 độ C
Từ 2 đến 42 độ C
Từ 5 đến 42 độ C
Từ 20 độ đến 35 độ C
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoảng giá trị xác định của 1 nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian đc gọi là
MT
Giới hạn sinh thái
Ổ sinh thái
Sinh cảnh
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các loại MT sống chủ yếu của sv, MT sống nào là nơi sống của phần lớn các sv trên TĐ?
MT trên cạn
MT đất
MT nước
MT SV
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
Hệ sinh thái

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 - Chủ đề: Sinh vật và môi trường

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
ÔN TẬP TUẦN 3 T4

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
bài 29+30 (p3)

Quiz
•
12th Grade
15 questions
trắc nghiệm các đại các kỷ sinh 12

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
SH12.CĐ6- Bài 25: Học thuyết Lamac và Đacuyn

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Kiểm tra bài cũ bài 20 Môi trường

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Sinh 10 - BTVN - Bài 1

Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24

Quiz
•
9th - 12th Grade