HẬU CẦN - TC / at

HẬU CẦN - TC / at

Professional Development

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu 81 đến 100

Câu 81 đến 100

KG - Professional Development

20 Qs

CV 1686 - pp tieu dung nhanh

CV 1686 - pp tieu dung nhanh

KG - Professional Development

20 Qs

[24-25] TẬP HUẤN GVTG

[24-25] TẬP HUẤN GVTG

Professional Development

18 Qs

CHƠI VUI CÓ THƯỞNG

CHƠI VUI CÓ THƯỞNG

Professional Development

20 Qs

THUYẾT TRÌNH IHR

THUYẾT TRÌNH IHR

University - Professional Development

15 Qs

Modun 5 - Tiểu học

Modun 5 - Tiểu học

Professional Development

10 Qs

bài 9+10 từ vựng

bài 9+10 từ vựng

Professional Development

20 Qs

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ

Professional Development

10 Qs

HẬU CẦN - TC / at

HẬU CẦN - TC / at

Assessment

Quiz

Specialty

Professional Development

Medium

Created by

hân lương

Used 1+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 86: Quy định quản lý lương thực, thực phẩm, trang thiết bị quân lương sẵn sàng chiến đấu (theo Điều 159 Điều lệnh Quản lý bộ đội QĐNDVN năm 2015).

a) Lương thực, thực phẩm, trang bị quân lương sẵn sàng chiến đấu ở đơn vị phải bảo đảm đủ số lượng, chất lượng. Tuyệt đối không được sử dụng nếu không có lệnh của cấp có thẩm quyền.

b) Lương thực, thực phẩm, trang bị quân lương sẵn sàng chiến đấu ở đơn vị khi có nhiệm vụ thì được bổ sung.

c) Lương thực, thực phẩm, trang bị quân lương sẵn sàng chiến đấu ở đơn vị được gửi ở kho cấp trên.

d) Lương thực, thực phẩm, trang bị quân lương sẵn sàng chiến đấu ở đơn vị do cấp trên bảo đảm trực tiếp.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 87: Quy định đổi hạt một số loại vật chất hậu cần dự trữ SSCĐ (theo Chỉ lệnh Hậu cần số 1423/CT-BTL ngày 22/02/2019 Cục Hậu cần Binh chủng TTLL).

a) Gạo tẻ: Đổi hạt hàng tháng; Lương khô: Thời gian đổi hạt 12 tháng; Chất đốt (củi): Thời gian đổi hạt 01 năm.

b) Gạo tẻ, Lương khô: Thời gian đổi hạt 06 tháng; Chất đốt: Thời gian đổi hạt 06 năm.

c) Gạo tẻ: Đổi hạt 02 tháng/lần; Lương khô: Thời gian đổi hạt 03 tháng/lần; Chất đốt: Thời gian đổi hạt 12 tháng.

d) Gạo tẻ, Lương khô, Chất đốt: Thời gian đổi hạt 12 tháng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 88: Khi chọn vị trí đào bếp Hoàng Cầm cấp I phải chú ý những nội dung nào? (Chiến sĩ cần biết).

a) Vị trí đào bếp phải cao ráo, có đủ diện tích, tốt nhất là có độ dốc thoải 10 ¸ 15o; đất có kết cấu vững chắc, không sụt lở; gần nguồn nước sạch; tiện cho bảo vệ và tiếp tế cơm nước. Tận dụng địa hình, địa vật, che đỡ, che khuất để đào bếp bảo đảm được yếu tố bí mật, an toàn.

b) Vị trí đào bếp phải cao ráo, có đủ diện tích; đất có kết cấu vững chắc, không sụt lở; gần nguồn nước sạch; tiện cho bảo vệ và tiếp tế cơm nước.

c) Tận dụng địa hình, địa vật, che đỡ, che khuất để đào bếp và bảo đảm được yếu tố bí mật, an toàn.

d) Đào bếp phải có độ dốc thoải 45o; đất có kết cấu vững chắc, không sụt lở; có vật che đỡ, che khuất để đào bếp bảo đảm được yếu tố bí mật, an toàn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 89: Hầm bếp Hoàng Cầm cấp I gồm những bộ phận chủ yếu nào? (Chiến sĩ cần biết).

a) Hố ngồi đun; gờ đỡ củi; hố đặt nồi; cửa bếp.

b) Hố ngồi đun; gờ đỡ củi; hố đặt nồi; cửa bếp và mái che.

c) Hố ngồi đun; gờ đỡ củi; hố đặt nồi; cửa bếp và hố nước.

d) Hố ngồi đun; gờ đỡ củi; hố đặt nồi; cửa bếp và bàn thực phẩm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 90: Quy định vị trí đặt giá ba lô khi hành, trú quân dã ngoại như thế nào? (tài liệu Huấn luyện hậu cần cho HSQ, BS do Tổng cục Hậu cần ban hành năm 2012).

a) Vị trí đặt giá ba lô: Bên tay thuận, cách 1/3 thân người, tính từ trên đầu xuống, phía trong mép của tăng để tránh mưa.

b) Vị trí đặt giá ba lô: Bên tay phải, cách 1/3 thân người, tính từ trên đầu xuống, phía trong mép của tăng để tránh mưa.

c) Vị trí đặt giá ba lô: Bên tay trái, cách 1/3 thân người, tính từ trên đầu xuống, phía trong mép của tăng để tránh mưa.

d) Vị trí đặt giá ba lô: Bên tay thuận, cách 1/3 thân người, tính từ chân lên, phía trong mép của tăng để tránh mưa.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 91: Trách nhiệm của quân nhân trong quản lý lương thực, thực phẩm, trang bị quân lương được quy định như thế nào (Điều 156 Điều lệnh quản lý bộ đội QĐNDVN năm 2015).

a) Nắm rõ và chấp hành đầy đủ quy định tiêu chuẩn, chế độ và có trách nhiệm tham gia quản lý.

b) Nắm rõ quy định tiêu chuẩn, chế độ và có trách nhiệm tham gia quản lý, không được tham ô, lãng phí.

c) Mọi quân nhân đều phải biết rõ và chấp hành đầy đủ quy định, tiêu chuẩn, chế độ lương thực, thực phẩm, trang bị quân lương của các quân nhân, đơn vị và có trách nhiệm tham gia quản lý, không được tham ô, lãng phí.

d) Chấp hành đầy đủ quy định tiêu chuẩn, chế độ, không được tham ô, lãng phí lương thực, thực phẩm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 92: Quy định lượng gạo, củi, tiền ăn, xăng mang theo trên các xe cơ động khi thực hiện nhiệm vụ ? (theo Hướng dẫn số 4192/CHC-H1 ngày 19/5/2022 của Cục Hậu cần).

a) Gạo tẻ 05 ngày ăn, củi theo số lượng gạo; tiền ăn 05 ngày ăn; xăng bảo đảm đủ 01 cơ số.

b) Gạo tẻ, tiền ăn 07 ngày ăn; củi 40 kg; xăng đủ 500km.

c) Gạo tẻ, tiền ăn 10 ngày ăn; củi 40 kg; xăng đủ 100km.

d) Tất cả các danh mục đủ 10 ngày.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?