Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết

Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết

1st - 5th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

tập đọc Cao Bằng

tập đọc Cao Bằng

5th Grade

11 Qs

TỪ ĐỒNG NGHĨA

TỪ ĐỒNG NGHĨA

5th Grade

10 Qs

Khu rừng của Mát

Khu rừng của Mát

5th Grade

10 Qs

Ôn tập LTVC

Ôn tập LTVC

4th Grade

10 Qs

Quan hệ ngữ âm, ngữ nghĩa của từ

Quan hệ ngữ âm, ngữ nghĩa của từ

1st - 12th Grade

10 Qs

Ôn Từ đồng nghĩa và đa nghĩa

Ôn Từ đồng nghĩa và đa nghĩa

5th Grade

10 Qs

Tiểu đội 5

Tiểu đội 5

5th Grade

10 Qs

Dấu gạch ngang lớp 4

Dấu gạch ngang lớp 4

4th Grade

12 Qs

Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết

Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết

Assessment

Quiz

Education

1st - 5th Grade

Medium

Created by

HÀNH HỌC

Used 5+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Từ nào thể hiện lòng nhân hậu, tình yêu đồng loại?

Lục đục

Chia rẽ

Vị tha

Tàn bạo

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương?

Nhân từ

Hiền hậu

Đôn hậu

Tàn bạo

3.

DRAG AND DROP QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Đoàn kết là ​ (a)   để cùng nhau ​ (b)   công việc .

hợp sức
hoàn thành

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Đồng nghĩa với đoàn kết là?

5.

DROPDOWN QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ ​ (a)   có tiếng "nhân" khác với các từ còn lại.

nhân quả
siêu nhân
bệnh nhân
nhân tài

6.

MATCH QUESTION

30 sec • 1 pt

Nối câu tục ngữ với ý nghĩa thích hợp

Người thân gặp chuyện không may, mọi người đều đau buồn.

Môi hở răng lạnh

Sự quan tâm, giúp đỡ người người thân hoặc bạn bè với nhau.

Máu chảy ruột mềm

Người có hoàn cảnh tốt phải biết yêu thương, tương trợ người có hoàn cảnh khó khăn.

Lá lành đùm lá rách

7.

DROPDOWN QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

​ (a)   không phải là từ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.​

Vị tha
Lục đục
Tàn bạo
Đoàn kết

8.

OPEN ENDED QUESTION

45 sec • 1 pt

Đặt một câu với từ "nhân hậu".

Evaluate responses using AI:

OFF