
GDQPAN 11, Bài 6 – Giới thiệu một số....

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Medium
Nguyễn Ngọc Trung
Used 5+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các loại vũ khí như: dao, mã tấu, giáo, mác, tổ ong… được xếp vào nhóm:
vũ khí tự tạo.
vũ khí thể thao.
vũ khí quân dụng.
công cụ hỗ trợ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nào dưới đây là vật cản nổ?
Hàng rào điện.
Mìn chống tăng.
Hàng rào thép gai.
Vách đứng, vách hụt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Chế phẩm của chất nổ mà khi chịu tác động của những xung kích thích từ bên ngoài đủ mạnh thì thường nổ” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?
Vật cản.
Thuốc nổ.
Súng bộ binh.
Vũ khí tự tạo.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các đối tượng như: rừng, núi, sông, hồ,… là
vật cản nhân tạo.
vật cản tự nhiên.
vật cản nổ.
vật cản không nổ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về tính năng của thuốc nổ TNT?
Cháy trong không khí không nổ.
Dẻo, màu trắng đục, dễ nhào nặn.
Có dạng tinh thể rắn, màu vàng nhạt.
Vị đắng, khó tan trong nước, khói độc.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nào dưới đây là vật cản không nổ?
Lượng nổ mạnh.
Mìn chống tăng.
Hàng rào thép gai.
Mìn chống bộ binh.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về vũ khí tự tạo?
Có cấu tạo và nguyên lí hoạt động phức tạp.
Có khả năng sát thương và tiêu diệt sinh lực địch hiệu quả.
Dễ chế tạo bằng những phương pháp và phương tiện thủ công.
Có nhiều loại như: dao, mã tấu, giáo, mác, lao, kiếm, dao găm,…
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
SKYPEC. An toàn Vệ sinh lao động 2021

Quiz
•
KG - University
10 questions
annie

Quiz
•
University
8 questions
kiểm tra môn văn

Quiz
•
University
10 questions
NHÓM 2

Quiz
•
University
8 questions
ÔN TẬP BÀI 2

Quiz
•
University
10 questions
CHƯƠNG 4 (B)-VH, ĐẠO ĐỨC GIAO THÔNG

Quiz
•
University
8 questions
biện pháp tu từ so sánh

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
IE.006.03 Quiz 2 (Chuong 1)

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade