Đề 8 đọc hiểu ngữ văn 6

Quiz
•
Social Studies
•
6th - 8th Grade
•
Easy
Khải Tuấn
Used 1+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • Ungraded
Đọc đoạn trích sau và thực hiện các yêu cầu:
[1] Thực ra, hoàn cảnh là một bức tranh không màu, nó đen tối hay tươi sáng là do chính bạn lựa chọn màu vẽ. Trong bất cứ hoàn cảnh nào, chúng ta luôn có nhiều hơn một sự lựa chọn!
[2] Cuộc sống có thể cho bạn muối mặn, nhưng lựa chọn bỏ ngay vào miệng để nhận lấy sự đắng chát hay bỏ vào chén canh nhạt để có món canh thơm ngon là do bạn. Con người có thể cho bạn sự trọng vọng hay khinh rẻ, bạn có thể lựa chọn đón nhận hay phớt lờ. Số phận ban cho cỏ dại sự chà đạp, xa lánh của con người, tuy nhiên, số phận cũng để cho cỏ dại lựa chọn nở hoa hay héo úa. Và bạn đã biết, cỏ dại lựa chọn điều gì. Rõ ràng, bạn luôn có quyền lựa chọn thái độ sống cho mình, chỉ là đôi khi, bạn lười biếng lựa chọn và để cho số phận kéo đi.
(Đến cỏ dại còn đàng hoàng mà sống…, Phạm Sỹ Thanh, NXB Thế giới, 2019, Tr.46-47)
Evaluate responses using AI:
OFF
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 1. Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn trên.
Tự sự
Miêu tả
Biểu cảm
Nghị luận
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 2. Văn bản trên có đặc điểm nào nổi bật nhất về kiểu văn bản?
A. Có hình ảnh sinh động
B. Có lí lẽ thuyết phục
C. Có từ ngữ giàu cảm xúc
D. Có nhân vật cụ thể.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 3. Từ “kéo” trong câu “Rõ ràng, bạn luôn có quyền lựa chọn thái độ sống cho mình, chỉ là đôi khi, bạn lười biếng lựa chọn và để cho số phận kéo đi” đồng âm với từ “kéo” nào trong các trường hợp sau?
A. Học sinh đang chơi kéo co ngoài sân.
B. Cái kéo mẹ em mới mua sắc quá.
C. Ngoài đồng chú trâu đang kéo cày.
D. Mọi người kéo nhau đi xem phim.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 4. Từ “miệng” là loại từ gì trong hai ví dụ sau:
- Cuộc sống có thể cho bạn muối mặn, nhưng lựa chọn bỏ ngay vào miệng để nhận lấy sự đắng chát hay bỏ vào chén canh nhạt để có món canh thơm ngon là do bạn.
- Miệng chai này bé xíu.
A.Từ đồng âm
B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng nghĩa
D. Từ đa nghĩa
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 5. Từ “trọng vọng” trong đoạn trích có nghĩa là gì?
A. Tôn trọng
B. Quý mến
C. Khinh rẻ
D. Yêu thương
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 6: Xác định chủ đề của đoạn trích.
A. Quyền được vui chơi giải trí của con người.
B. Quyền được yêu thương, chăm sóc của con người.
C. Quyền được lựa chọn thái độ sống của mỗi người.
D. Quyền được bảo vệ thân thể, nhân phẩm của con người.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
funny

Quiz
•
1st Grade - Professio...
16 questions
GDCD (Giữ chữ tín)

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Ôn tập Bài 10 GDCD 6

Quiz
•
6th Grade
8 questions
câu hỏi về bạo lực học đường

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Câu hỏi về bạo lực học đường

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
thử thách cùng bé lớp B1

Quiz
•
KG - Professional Dev...
14 questions
Yyd77duddbwjiw8s8c

Quiz
•
1st Grade - University
11 questions
Những câu hỏi thú vị về sách

Quiz
•
1st Grade - Professio...
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Social Studies
20 questions
SS8H3

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Causes of the American Revolution

Quiz
•
8th Grade
14 questions
US Involvement in the Middle East

Quiz
•
7th Grade
12 questions
Battles of the American Revolution

Lesson
•
8th Grade
25 questions
Ancient Egypt

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Mexican National Era

Quiz
•
7th Grade
1 questions
Thursday 10.02.25 6th grade SCR

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Types of Government

Quiz
•
6th Grade