
PHÒNG CHỐNG VÀ XỬ LÍ CHÁY NỔ

Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Medium
Lê Ngọc Anh
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm chớp cháy là
nhiệt độ thấp nhất ở áp suất của khí quyển mà một hợp chất hữu cơ hoặc vật liệu dễ bay hơi tạo thành lượng bay hơi đủ để bốc cháy trong không khí khi gặp nguồn lửa.
nhiệt độ cao nhất ở áp suất của khí quyển mà một hợp chất hữu cơ hoặc vật liệu dễ bay hơi tạo thành lượng hơi đủ để bốc cháy trong không khí khi gặp nguồn lửa.
nhiệt độ thấp nhất ở áp suất của khí quyển mà một hợp chất hữu cơ hoặc vật liệu dễ bay hơi tạo thành lượng hơi đủ để bốc cháy trong không khí.
nhiệt độ cao nhất ở áp suất của khí quyển mà một hợp chất hữu cơ hoặc vật liệu dễ bay hơi tạo thành lượng hơi đủ để bốc cháy trong không khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt độ tự bốc cháy là
nhiệt độ cao nhất mà tại đó, chất cháy tự cháy mà không cần tiếp xúc với nguồn nhiệt tại điều kiện áp suất khí quyển.
nhiệt độ thấp nhất mà tại mà tại đó, chất cháy tự cháy mà không cần tiếp xúc với nguồn nhiệt tại điều kiện áp suất khí quyển.
nhiệt độ thấp nhất mà tại đó, chất cháy tự cháy khi tiếp xúc với nguồn nhiệt tại điều kiện áp suất khí quyển.
nhiệt độ cao nhất mà tại đó, chất cháy tự cháy khi tiếp xúc với nguồn nhiệt tại điều kiện áp suất khí quyển.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt độ ngọn lửa là
nhiệt độ cao nhất có thể tạo ra bởi phản ứng cháy của chất cháy ở áp suất khí quyển.
nhiệt độ thấp nhất có thể tạo ra bởi phản ứng cháy của chất cháy ở áp suất cao.
nhiệt độ cao nhất có thể tạo ra bởi phản ứng cháy của chất cháy ở áp suất thấp.
nhiệt độ thấp nhất có thể tạo ra bởi phản ứng cháy của chất cháy ở áp suất khí quyển.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi một đám cháy đang xảy ra, thường có các dấu hiệu để nhận biết là
mùi, ánh lửa, có tiếng nổ được tạo ra từ đám cháy.
mùi, khói, có tiếng nổ được tạo ra từ đám cháy.
mùi, khói, ánh lửa.
mùi, khói, ánh lửa và tiếng nổ được tạo ra từ đám cháy.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để phòng chống nguy cơ cháy nổ, cần kiểm soát chặt chẽ các
nguồn nhiệt, chất cháy, chất oxi hóa.
chất cháy, chất oxi hoá, chuẩn bị sẵn sàng các phương tiện, nhân lực và không gian để phòng bị khi xảy ra sự cố cháy, nổ.
chất cháy, chất khử, chuẩn bị sẵn sàng các phương tiện, nhân lực để phòng bị khi xảy ra sự cố cháy, nổ.
chất oxi hóa, chuẩn bị sẵn sàng các phương tiện, nhân lực và không gian để phòng bị khi xảy ra sự cố cháy, nổ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất lỏng nào sau đây không có điểm chớp cháy?
Nước.
Dầu.
Xăng.
Benzene.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thiết bị điện trong gia đình có thể gây cháy nổ nếu dùng quá tải. Khi phát hiện cháy nổ, việc đầu tiên cần làm là
Dập lửa bằng nước.
Sập cầu dao của khu vực
Gọi 114 và chờ đội cứu hộ
Rút phích cắm thiết bị cháy nổ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Hóa 11-C1-C2

Quiz
•
1st - 3rd Grade
8 questions
ÔN TẬP CKII KHTN 7 (BÀI 1)

Quiz
•
1st Grade
8 questions
Bài 15: Ý nghĩa và cách tính biến thiên enthalpy phản ứng hóa học

Quiz
•
1st Grade
15 questions
HOÁ 11. BÀI 4 - NITROGEN

Quiz
•
1st Grade
10 questions
KT THƯỜNG XUYÊN LẦN 2-C5

Quiz
•
KG - 1st Grade
8 questions
CỦNG CỐ BÀI PHẢN ỨNG HÓA HỌC

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Ôn tập halogen

Quiz
•
1st Grade
15 questions
Chủ đề: Phòng cháy chữa cháy

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
18 questions
D189 1st Grade OG 1c Concept 37-38

Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
5 questions
Life at a pond

Quiz
•
1st Grade
14 questions
Plural Nouns Adding s and es

Quiz
•
1st - 2nd Grade