Hệ quản trị CSDL (SQL Server)

Hệ quản trị CSDL (SQL Server)

University

78 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Internet & TMDT chương 4,5,6,7

Internet & TMDT chương 4,5,6,7

University

78 Qs

Giáo dục học vkh wt lnm

Giáo dục học vkh wt lnm

University

80 Qs

Đề ôn tập 1

Đề ôn tập 1

University

75 Qs

Excel 1

Excel 1

University

80 Qs

KTPL12

KTPL12

12th Grade - University

73 Qs

Ôn Tập Cuối HKII-Tin 12

Ôn Tập Cuối HKII-Tin 12

University

76 Qs

HTTTQL

HTTTQL

University

80 Qs

TRẮC NGHIỆM GDH

TRẮC NGHIỆM GDH

University

80 Qs

Hệ quản trị CSDL (SQL Server)

Hệ quản trị CSDL (SQL Server)

Assessment

Quiz

Education

University

Easy

Created by

Nguyễn Phúc

Used 6+ times

FREE Resource

78 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Hãy xem thủ tục sau: Create Procedure Proc_Temp @tmp int output As Select @tmp = X from Table1 Return Hãy xác định lệnh SQL được dùng để hiển thị giá trị của biến đầu ra khi thủ tục này được gọi: Exec Proc_Temp @tmp=@temp output Print @temp Print @temp
A. Declare @temp int
B. Exec prcTemp @tmp output Print @tmp
C. Declare @tmp int Exec prcTemp @tmp Print @tmp
D. Declare @temp int Exec prcTemp @tmp=@temp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?
A. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
B. Chuỗi với độ dài chính xác.
C. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
D. Chuỗi với độ dài cố định.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Giao dịch từ xa là gì?
Giao dịch từ xa là gì?
B. tập hợp nhiều yêu cầu từ xa chỉ truy cập đến 1 database.
C. tập hợp dữ liệu chỉ xóa dữ liệu không sửa dữ liệu.
D. tập hợp nhiều yêu cầu từ xa chỉ truy cập đến nhiều database

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

SET TRANSACTION ISOLATION LEVEL READ COMMITTED
A. Mức độ cô lập giao dịch cao nhất
B. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu khi commit
C. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu chưa commit
D. Mức độ cô lập giao dịch dữ liệu không thể sửa

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Lệnh DROP PROCEDURE tên_thủ_tục dùng để:
A. Sửa một thủ tục theo điều kiện nào đó
B. Thêm mới một thủ tục
C. Cập nhật đi một thủ tục
D. Xóa đi một thủ tục đã có

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Trong câu lệnh Select, sau từ khoá ‘‘Having ’’ là gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Biểu thức điều kiện của lệnh select
B. Biểu thức điều kiện của nhóm
C. Ràng buộc cột trong nhóm
D. Ràng buộc bản ghi trong bảng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là gì trong các phương án sau?
A. Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.
B. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.
C. Là không được cập nhật dữ liệu.
D. Là bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?