vật lý 12
Quiz
•
Physics
•
9th - 12th Grade
•
Medium
tho phuoc
Used 1+ times
FREE Resource
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
ε2 > ε3 > ε1
ε3 > ε1 > ε2
ε2 > ε1 > ε3
ε1 > ε2 > ε3
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là:
4/3
4
1/3
3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1 , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
v2. f2 = v1. f1
f2 = f1
v2 = v1.
λ2 = λ1
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
Sóng điện từ là sóng ngang
Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
hf = A + (1/2)mv02max
hf = A + 2mv02max
hf + A = (1/2)mv02max
hf = A – (1/2)mv02max
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
cùng số prôtôn
cùng số nơtrôn
cùng số nuclôn
cùng khối lượng
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
37 questions
Ôn tập lí thuyết C2_PHY002
Quiz
•
11th Grade
43 questions
Vatlingdgc
Quiz
•
12th Grade
35 questions
VL10-CÁC QUY TẮC AN TOÀN
Quiz
•
10th Grade
34 questions
ÔN TẬP LÍ THUYẾT GIỮA KÌ 2
Quiz
•
10th Grade
34 questions
Giữa kì 1 vật lí 12 - 2024
Quiz
•
11th Grade - University
42 questions
TRẮC NGHIỆM LÝ Cuối HK2 KHỐI 9
Quiz
•
9th Grade
39 questions
Vật lí - ck2 - 11 - C4
Quiz
•
11th Grade
42 questions
SAI SỐ PHÉP ĐO
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
11 questions
Speed - Velocity Comparison
Interactive video
•
9th - 12th Grade
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
25 questions
Newton's Laws of Motion
Quiz
•
9th Grade
13 questions
Energy Transformations
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Force Concept Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
20 questions
Calculating Net Force
Quiz
•
6th - 9th Grade
