OXI HÓA KHỬ

OXI HÓA KHỬ

10th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Thi trắc nghiệm giữa học kỳ 2 - Hóa 10

Thi trắc nghiệm giữa học kỳ 2 - Hóa 10

10th Grade

15 Qs

Bang tuan hoan, CT oxi, hidroxit, hc hidro (home)

Bang tuan hoan, CT oxi, hidroxit, hc hidro (home)

10th - 12th Grade

20 Qs

Liên kết Hoá học

Liên kết Hoá học

10th - 12th Grade

10 Qs

Ôn  tập chương 2

Ôn tập chương 2

9th - 12th Grade

20 Qs

lien ket ion (home-1)

lien ket ion (home-1)

10th - 12th Grade

20 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT

KIỂM TRA 15 PHÚT

9th - 12th Grade

20 Qs

LUYỆN TẬP BÀI PHOTPHO

LUYỆN TẬP BÀI PHOTPHO

9th - 12th Grade

13 Qs

Dãy điện hóa-Điều chế

Dãy điện hóa-Điều chế

9th - 12th Grade

14 Qs

OXI HÓA KHỬ

OXI HÓA KHỬ

Assessment

Quiz

Education

10th Grade

Easy

Created by

Kim Thu

Used 4+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong hợp chất NO2, số oxi hóa của nitrogen (N) là

-2

+4

+2

-4

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu để nhận ra phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử dựa trên sự thay đổi của đại lượng nào sau đây của nguyên tử?

Số mol

Số oxi hóa.

Số khối.

Số proton.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng?

            

Trong hợp chất, số oxi hóa của kim loại kiềm luôn là +1.

Trong hợp chất, số oxi hóa của O luôn là -2.

Tổng các số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.

Tổng các số oxi hóa của các nguyên tử trong ion đa nguyên tử bằng chính điện tích của ion đó.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất

nhường electron

nhận electron.

nhận proton.   

nhường proton

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là

H2O

NaOH.

Na.

H2.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số oxi hóa của nguyên tố H trong hầu hết các hợp chất bằng

0

+1

-1

-2

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Carbon đóng vai trò chất khử ở phản ứng nào sau đây?

         

C + Al -> Al4C3.  

C + O2 -> CO2.  

C + H2 -> CH4.

C + Ca -> CaC2.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?