
hí hí hí
Quiz
•
Instructional Technology
•
10th Grade
•
Medium
Thu Minh
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hàn là phương pháp gia công đưa kim loại chỗ mối nốt về trạng thái:
lỏng
rắn
nóng cháy
khí
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nhóm ngành kĩ thuật, công nghệ hiện nay đang có nhu cầu
số lượng nhân lực nhiều
số lượng nhân lực ít
số lượng nhân lực trung bình
không có nhu cầu về số lượng trung bình
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
người lao động thuộc ngành cơ khí
Gián tiếp tham gia thiết kế, lắp đặt, phân tích, đánh giá, vận hành sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng, đề xuất sáng kiến, ý tưởng giải pháp cải tiến công nghệ, trang thiết bị máy móc,…thuộc cơ khí.
Trực tiếp tham gia thiết kế, lắp đặt, phân tích, đánh giá ý tưởng giải pháp cải tiến công nghệ, trang thiết bị máy móc, …thuộc cơ khí
Trực tiếp tham gia thiết kế, lắp đặt, phân tích, đánh giá, vận hành sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng, đề xuất sáng kiến, ý tưởng giải pháp cải tiến công nghệ, trang thiết bị máy móc. …thuộc cơ khí.
Gián tiếp tham gia thiết kế, lắp đặt, phân tích, đánh giá ý tưởng giải pháp cải tiến công nghệ, trang thiết bị máy móc,…thuộc cơ khí.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nghề nào sau đây KHÔNG thuộc ngành cơ khí
rèn tự do
thiết kế mạch điện tử
hàn hồ quang
chế tạo máy móc, thiết bị
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nghề thuộc ngành cơ khí có yêu cầu
biết sử dụng vận hành các dụng cụ thiết bị, đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kỹ thuật, lập quy trình công nghệ chế tạo máy móc, thiết bị,…thuộc cơ khí.
biết đọc, phân tích bản vẽ, thi công công trình xây dựng.
thiết kế xây dựng, vận hành, sử dụng, bảo trì hệ thống điện.
biết khai thác các sản phẩm, giải pháp kỹ thuật,công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực điện tử.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
công nghệ luyện kim là?
Điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.
Chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
Thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
Dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
công nghệ nào sau đây không thuộc lĩnh vực điện - điện tử?
công nghệ điện - quang
công nghệ điện - cơ
công nghệ truyền thông không dây
công nghệ hàn
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
41 questions
CF - phần mềm
Quiz
•
1st - 12th Grade
39 questions
Đề Cương Ôn Tập Vật Lý 10
Quiz
•
10th Grade
37 questions
ôn tập kiểm tra cuối học kì II - CN 10
Quiz
•
10th Grade
39 questions
Cộng nghệ 6
Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Ôn Tập Môn Công Nghệ 10
Quiz
•
10th Grade
33 questions
B23: Giới thiệu về trồng trọt CNC
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SAT Focus: Geometry
Quiz
•
10th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade