Ôn tập kiểm tra HK2, nh 2022-2023

Ôn tập kiểm tra HK2, nh 2022-2023

2nd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Địa 9 Bài 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Địa 9 Bài 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

1st - 10th Grade

10 Qs

địa lý bài 1 bản đố tiết 1

địa lý bài 1 bản đố tiết 1

1st - 5th Grade

10 Qs

How much do you know about Vietnam?

How much do you know about Vietnam?

KG - Professional Development

15 Qs

ĐỀ THI THỬ 05

ĐỀ THI THỬ 05

2nd Grade

15 Qs

VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

1st - 3rd Grade

10 Qs

Kiểm tra 15 phút ĐL 11

Kiểm tra 15 phút ĐL 11

1st - 2nd Grade

10 Qs

Around the world

Around the world

1st - 2nd Grade

10 Qs

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ

2nd Grade

12 Qs

Ôn tập kiểm tra HK2, nh 2022-2023

Ôn tập kiểm tra HK2, nh 2022-2023

Assessment

Quiz

Geography

2nd Grade

Practice Problem

Easy

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Vùng nào sau đây không tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ?

                                               

                            

A. Tây Nguyên.     

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.  

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Năm 2019, vùng Đông Nam Bộ có số dân thành thị là 11,19 triệu người; số dân nông thôn là 6,63 triệu người. Vậy tỉ lệ dân thành thị của vùng là

                                                  

                                                        

A. 3,72%.       

B. 6,27%.

C. 37,2%. 

D. 62,7%.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Vùng kinh tế nào sau đây có diện tích trồng cây cao su lớn nhất nước ta?

                                             

                       

A. Tây Nguyên.  

B. Đông Nam Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Nguồn tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất xi măng ở Đồng bằng sông Cửu Long

                                                         

                                            

A. đá vôi.

B. đá quý.

C. cát thủy tinh.  

D. sét, cao lanh.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Vấn đề có tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

                                           

  

A. thu hút đầu tư.

B. kĩ thuật canh tác.

C. phát triển thủy lợi.

D. mở rộng thị trường

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Hiện nay, mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

                                                           

                                       

A. Gạo.  

B. Hoa quả.

C. Hàng may mặc.   

D. Thủy sản đông lạnh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Năm 2018, sản lượng tôm nuôi của cả nước là 809 nghìn tấn, của Đồng bằng sông Cửu Long là 673 nghìn tấn. Vậy tỉ trọng sản lượng tôm nuôi của vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu % so với cả nước?

                                                       

                                                        

A. 1,20%.  

B. 8,31%.

C. 12,0%.

D. 83,1%.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?