Công nghệ thông tin-2

Công nghệ thông tin-2

6th - 8th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập TX L1 - K7 2024 - 2025

Ôn tập TX L1 - K7 2024 - 2025

7th Grade

20 Qs

Tin 6. Ôn tập cuối kì 1

Tin 6. Ôn tập cuối kì 1

7th Grade

18 Qs

Bài 3: Quản lí dữ liệu trong máy tính

Bài 3: Quản lí dữ liệu trong máy tính

7th Grade

22 Qs

Bài 4: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin

Bài 4: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin

7th Grade

21 Qs

Tin học 8-Bài 16

Tin học 8-Bài 16

8th Grade

19 Qs

BÀI 1. LƯỢC SỬ CÔNG CỤ TÍNH TOÁN

BÀI 1. LƯỢC SỬ CÔNG CỤ TÍNH TOÁN

6th - 8th Grade

20 Qs

Tin học 8, Chủ đề A

Tin học 8, Chủ đề A

8th Grade

20 Qs

ÔN THI GIỮA KÌ TIN HỌC 6

ÔN THI GIỮA KÌ TIN HỌC 6

6th Grade

19 Qs

Công nghệ thông tin-2

Công nghệ thông tin-2

Assessment

Quiz

Computers

6th - 8th Grade

Hard

Created by

Gun Rose

Used 7+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. “Lĩnh vực nghiên cứu về ứng dụng công nghệ, cụ thể là CNTT và truyền thông vào trong dạy học và giáo dục” là:

A. Môi trường học ảo.

B. Công nghệ giáo dục

C. Học liệu số.

D. Hệ sinh thái giáo dục.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Môi trường học ảo là:

A. Lĩnh vực nghiên cứu về CNTT và truyền thông vào trong dạy học và giáo dục.

B. Nền tảng ứng dụng Web nhằm mục đích giáo dục qua trung gian máy tính hay giáo dục trực tuyến (online education)

C. Một môi trường trong đó công nghệ giáo dục và các nguồn lực liên quan khác cùng có mặt để truyền thụ kiến thức, phát triển năng lực cho HS

D. Tập hợp các phương tiện điện tử phục vụ dạy và học

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Website trường học, mạng xã hội, thư điện tử thuộc:

A. Lớp giao tiếp

B. Lớp dịch vụ công trực tuyến về GDĐT của nhà trường

C. Lớp ứng dụng và cơ sở dữ liệu

D. Lớp hạ tầng và các điều kiện đảm bảo khác

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Học liệu số tồn tại dưới nhiều dạng thức khác nhau như phần mềm máy tính, văn bản (text), bảng dữ liệu, âm thanh, hình ảnh, video, bài trình chiếu thể hiện:

A. Tính đa dạng

B. Tính động

C. Tính cập nhật

D. Tính trực quan

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5. Ứng dụng CNTT trong dạy học để (có thể chọn nhiều đáp án):

A. dạy đúng và dạy đủ

B. dạy học hợp lí và hấp dẫn

C. gia tăng hứng thú, động cơ học tập của HS

D. đạt hiệu quả dạy học cao nhất

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phải là yêu cầu khi ứng dụng CNTT, học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục?

A. Đảm bảo tính khoa học.

B. Đảm bảo tính đa dạng.

C. Đảm bảo tính sư phạm.

D. Đảm bảo tính pháp lí.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Đảm bảo tính thực tiễn khi ứng dụng CNTT, học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục người GV cần

A. Dựa vào kết quả đánh giá, khảo sát về điều kiện, kinh nghiệm sử dụng CNTT, học liệu số, thiết bị công nghệ của cơ sở.

B. Dựa vào các hướng dẫn, quy định về ứng dụng CNTT trong DH của Bộ GD và ĐT đã ban hành.

C. Dựa vào các quan điểm sư phạm, quan điểm về tổ chức hoạt động dạy học, giáo dục.

D. Dựa vào tính chính xác, đầy đủ về yêu cầu, nguyên tắc khi ứng dụng CNTT trong dạy học.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?