
Kiểm Trá Lý Thuyết Hóa Lần 6
Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Hard
Quang Vũ
FREE Resource
61 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 325: Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon-6,6, protein, amoni axetat, tơ enang. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 326: Có các dung dịch sau: C6H5NH3Cl, H2NCH2CH(NH2)COOH, HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, CH3CH2COOH, ClH3NCH2COOH. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 327: Các chất: glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, anđehit axetic đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế sản xuất công nghiệp, để tráng phích, tráng gương, người ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên?
A. Anđehit axetic
B. Axit fomic
C. Glucozơ
D. Anđehit fomic
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 328: Trong công nghiệp, kim loại nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu
B. Fe
C. Na
D. Ag
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 329: X là một este của glixerol với một axit đơn chức Y. Công thức đơn giản nhất của X là C6H7O3. Axit Y là
A. Axit fomic
B. Axit benzoic
C. Axit axetic
D. Axit crylic
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 330: Phèn chua có rất nhiều ứng dụng trong thực tế như làm trong nước, thuộc da, làm vải chống cháy, chữa hôi nách,…Công thức hóa học của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4).24H2O
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. Na2SO4.Al2(SO4)3,24H2O
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 332: Hãy cho biết trường hợp nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch axit clohidric dư vào dung dịch natri aluminat.
B. Cho dung dịch natri hidroxit dư vào dung dịch nhôm clorua.
C. Sục khí cacbonic đến dư vào dung dịch natri aluminat.
D. Sục khí cacbonic dư vào dung dịch nhôm clorua.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
57 questions
Química Unidades 1 y 2
Quiz
•
9th Grade
59 questions
Physical Science Exam Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
62 questions
Hoá 11 Chương 1 Sự điện li
Quiz
•
11th Grade
64 questions
Chapitre 1 - Chimie
Quiz
•
10th - 11th Grade
57 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ HÓA 10
Quiz
•
10th Grade
60 questions
Chemistry Spring Final Exam Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
65 questions
Chemistry--Final Exam Review
Quiz
•
10th - 12th Grade
58 questions
Matter Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
21 questions
Isotopes and Ions
Quiz
•
9th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade