Đề cương sinh học. 8T

Đề cương sinh học. 8T

8th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TS - KHTN 6 - Ôn tập giữa kì I

TS - KHTN 6 - Ôn tập giữa kì I

6th - 8th Grade

20 Qs

Ôn tập giữa HK II_Sinh 8

Ôn tập giữa HK II_Sinh 8

8th Grade

20 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm bài 32: Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người - 01

Câu hỏi trắc nghiệm bài 32: Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người - 01

8th Grade

15 Qs

Sinh học 8S2 GHKI

Sinh học 8S2 GHKI

8th Grade

24 Qs

Covid-19 và hành động của chúng ta

Covid-19 và hành động của chúng ta

7th - 9th Grade

15 Qs

cảm ứng ở động vật

cảm ứng ở động vật

KG - 10th Grade

15 Qs

giới thiệu chung hệ thần kinh

giới thiệu chung hệ thần kinh

8th Grade

20 Qs

Khoa học

Khoa học

4th - 9th Grade

17 Qs

Đề cương sinh học. 8T

Đề cương sinh học. 8T

Assessment

Quiz

Biology

8th Grade

Easy

Created by

28.Hoàng Minh Quân 123

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A.Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong.

B.Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong tạo thành các nhân nền.

C.Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong.

D.Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong tạo thành các nhân nền.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Các nếp nhăn trên vỏ đại não có chức năng gì?

A. Giảm thể tích não bộ.

B. Tăng diện tích bề mặt.

C. Giảm trọng lượng bộ não.

D. Sản xuất nơron thần kinh.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3 : Vì sao con người có thể sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp?

A.Não bộ người có vùng vận động ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói, chữ viết.

B.Cơ mặt người tiến hóa hoạt động linh hoạt.

C.Do đặc tính của bộ linh trưởng.

D.Não bộ người có đủ vùng vận động và vùng cảm giác.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu 4:Khi tác động lên một cơ quan,phần hệ giao cảm về phần hệ đối giao cảm có tác dụng?

A. Tương tự nhau.

B. Giống hệt nhau.

C. Đối lập nhau.

D.Đồng thời với nhau.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Trong các bệnh về mắt, bệnh nào có thể lây lan?

A.Đau mắt đỏ.

B. Đau mắt hột.

C.Đục thủy tinh thể.

D. Cả A và B.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Để phòng ngừa các bệnh về mắt do vi sinh vật gây ra, chúng ta cần lưu ý điều gì?

A.Nhỏ mắt thường xuyên bằng nước muối sinh lí 0,9%

B. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh.

C. Hạn chế sờ tay lên mắt, dụi mắt.

D. Tất cả các phương án.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp chúng ta phòng ngừa được tật nào sau đây?

A.Loạn thị.

B.Cận thị

C.Viễn thị.

D.Tất cả các phương án.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?