
Ôn Hóa Cuối Kì II - No.2
Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Hard
BAO HUY TOM
Used 2+ times
FREE Resource
94 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
113.Kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống là
Fe.
Ag
Cu
Al
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
203.Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
Al2O3.
Cr(OH)3.
Cr2O3.
Cr(OH)2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
205.Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?
Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào.
Cr(OH)2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl.
Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
206.Cho các phát biểu sau:
(1) K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
(2) Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.
(3) Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại
(4) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
(5) Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân.
(6) CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,...
Số phát biểu đúng là
2
3
4
5
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
204.Chọn phát biểu đúng:
Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh.
Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính
Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
192.Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
8Al + 3Fe3O4 ⎯⎯→
4Al2O3 + 9Fe
3Fe(OH)2 + 10HNO3
→
3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.
2Fe + 3H2SO4
→
Fe2(SO4)3 + 3H2.
Al2O3 + 2NaOH
→
2NaAlO2 + H2O
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
194.Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn kim loại nào dưới
đây?
K
Na
Fe
Ca
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
89 questions
AP Chem Final
Quiz
•
10th - 12th Grade
89 questions
AP Chemistry
Quiz
•
10th - 12th Grade
89 questions
Галогендер
Quiz
•
11th Grade
89 questions
Hoá giữa kì
Quiz
•
11th Grade
98 questions
Chemistry Spring Benchmark Questions
Quiz
•
10th Grade
98 questions
Chemistry Semester
Quiz
•
10th Grade
98 questions
Chemistry End of Year Final
Quiz
•
10th - 12th Grade
98 questions
Chemistry Middle School Review
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade