Tin 10 - Python 3

Tin 10 - Python 3

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KTTX2 (K2-10A1)

KTTX2 (K2-10A1)

10th Grade

15 Qs

Kiến thức về Thuật toán và Chương trình

Kiến thức về Thuật toán và Chương trình

8th Grade - University

20 Qs

KTTX3 - K2 - 10A1

KTTX3 - K2 - 10A1

10th Grade

25 Qs

Tin 12 - ôn tập 1 (20 câu)

Tin 12 - ôn tập 1 (20 câu)

KG - 12th Grade

20 Qs

Bài kiểm tra giữa kì 2

Bài kiểm tra giữa kì 2

9th - 12th Grade

20 Qs

Ôn tập HK2 Python 10

Ôn tập HK2 Python 10

10th Grade

15 Qs

Ôn tin 10

Ôn tin 10

10th Grade

19 Qs

Câu hỏi về lập trình Python

Câu hỏi về lập trình Python

10th Grade - University

15 Qs

Tin 10 - Python 3

Tin 10 - Python 3

Assessment

Quiz

Computers

10th Grade

Easy

Created by

Hoàng Lại

Used 5+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kiểu danh sách trong Python được khởi tạo như thế nào?
<tên list> = [<v1>, <v2>,… <vn>]
<tên list> : [<v1>, <v2>,… <vn>]
<tên list> = [<v1>, <v2>]
<tên list> : [<v1>, <v2>]

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để xoá một phần tử trong danh sách ta dùng lệnh:
delete
del
len
insert

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tạo một danh sách rỗng, cách viết nào sau đây là đúng?
a = [rỗng ]
a = [ “ ” ]
a = [ 0 ]
a = [ ]

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho danh sách A = [1, 0, “One”, 9, 15, “Two”, True, False]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[2]?
‘One’
‘Two’
9

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image
Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?

[1, 0, 'One', 9, 15, True, False]

[0, 'One', 9, 15, 'Two', True, False]

[1, 0, 9, 15, True, False]

[1, 0, 'One', 9, 15, 'Two', True]

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image
Đoạn chương trình sau cho kết quả là dãy số nào sau đây?

1 2 3 4

2 3 4 5

1 3 5

1 2 3 4 5

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây sai?
Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len(), trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách.
Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len() – 1, trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách.
Các phần tử của danh sách có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.
Có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách bằng lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range()

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?