luyện tập bài 19 Sinh 10

luyện tập bài 19 Sinh 10

9th - 12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI SINH

BÀI SINH

10th Grade

10 Qs

SH11- Bài 34. Sinh trưởng ở TV

SH11- Bài 34. Sinh trưởng ở TV

11th Grade

11 Qs

KIỂM TRA BÙ

KIỂM TRA BÙ

11th Grade

10 Qs

Ôn tập bài 4-s11

Ôn tập bài 4-s11

11th Grade

6 Qs

SINH TRƯỞNG VI SINH VẬT

SINH TRƯỞNG VI SINH VẬT

10th Grade

10 Qs

Quá trình phân giải của VSV

Quá trình phân giải của VSV

9th - 12th Grade

10 Qs

bài 25

bài 25

10th Grade

6 Qs

KTTX Bài 1 - 2_Si10

KTTX Bài 1 - 2_Si10

10th Grade

10 Qs

luyện tập bài 19 Sinh 10

luyện tập bài 19 Sinh 10

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Hard

Created by

Nhung Lương

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các vi sinh vật tổng hợp lipid từ nguyên liệu là:

A. glycerol và acid béo.

B. amino acid.

C. glucose.

D. nucleotide.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Con người ứng dụng quá trình tổng hợp các chất ức chế sự phát triển của các sinh vật khác ở vi sinh vật để:

A. sản xuất dầu diesel sinh học.

B. sản xuất glutamic acid.

C. sản xuất nhựa hóa dầu

D. sản xuất thuốc kháng sinh.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình phân giải có vai trò là:

A. Hình thành các hợp chất đặc trưng để xây dựng và duy trì các hoạt động sống của tế bào

B. Hình thành năng lượng cung cấp cho quá trình tổng hợp và các hoạt động của tế bào.

C. Hình thành nguyên liệu và năng lượng cung cấp cho quá trình tổng hợp và các hoạt động của tế bào.

D. Hình thành các hợp chất tích lũy năng lượng để duy trì các hoạt động sống của tế bào

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sản phẩm của quá trình phân giải protein là:

A. amino acid.

B. glucose.

C. glycerol.

D. acid béo.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vi sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp không thải O2?

A. Vi khuẩn màu tía và màu lục.

B. Vi khuẩn lam và vi tảo.

C. Vi tảo và vi khuẩn màu tía.

D. Vi khuẩn màu tía và vi tảo.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quy trình làm sữa chua, việc cho một hộp sữa chua thành phẩm vào hỗn hợp nguyên liệu nhằm mục đích:

A. giảm nhiệt độ môi trường lên men.

B. tăng nhiệt độ môi trường lên men.

C. cung cấp giống vi khuẩn lên men.

D. tiêu diệt các vi khuẩn gây hại.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Làm bánh mì là ứng dụng của quá trình:

A. lên men lactic.

B. lên men rượu

C. lên men acetic.

D. lên men propionic.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?