ÔN HKII SINH 12 LẦN 1

ÔN HKII SINH 12 LẦN 1

12th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

10a7-ÔN TẬP CẤU TRÚC TB

10a7-ÔN TẬP CẤU TRÚC TB

2nd Grade - University

40 Qs

KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH 12 LẦN 3

KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH 12 LẦN 3

12th Grade

40 Qs

sinhgk2 by cp

sinhgk2 by cp

12th Grade

44 Qs

Sinh học 12 HDuy

Sinh học 12 HDuy

9th - 12th Grade

45 Qs

CÁC HỌC THUYẾT TIẾN HÓA 2

CÁC HỌC THUYẾT TIẾN HÓA 2

12th Grade

36 Qs

ĐỀ 1 - THAM KHẢO 2022

ĐỀ 1 - THAM KHẢO 2022

12th Grade

35 Qs

không cho đức duy làm đâu :))

không cho đức duy làm đâu :))

12th Grade

40 Qs

Ôn tập giữa kì I Sinh học 9

Ôn tập giữa kì I Sinh học 9

9th - 12th Grade

40 Qs

ÔN HKII SINH 12 LẦN 1

ÔN HKII SINH 12 LẦN 1

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Thu Đỗ

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Để diệtu đục tn lúa, người ta th ong mắt đo ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào:

Cạnh tranh cùng loài  

Cân bằng sinh học

Cân bằng quần thể

Khống chế sinh học

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hiện nay, tất c các th sinh vật t đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo t tế bào. Đây một trong những bằng chứng chứng t

sự tiến hoá không ngừng của sinh giới.

quá trình tiến hoá đồng quy của sinh giới (tiến hoá hội tụ).

nguồn gốc thống nhất của các loài.

vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thề giao phối?

 

Tỉ lệ các nhóm tuổi.     

Độ đa dạng về loài.   

Tỉ lệ giới tính.

Mật độ cá thể.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hóa như sau:

(1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.

(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

(3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.

(4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiển gen của quần thể

(5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.

Số thông tin nói về vai trò của đột biến gen là :

1     

3

2

4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Cho lưới thức ăn sau:

Khi phân tích mối quan hệ sinh thái giữa các loài trong lưới thức ăn trên, có bao nhiêu nhận xét đúng?

(1) Khi số lượng chim gõ kiến giảm thì số lượng xén tóc tăng vọt.

(2) Khi chim gõ kiến mất hẳn khỏi hệ sinh thái thì loài mất tiếp theo là trăn.

      (3) Khi số lượng trăn suy giảm thì số lượng thằn lằn tăng mạnh hơn chim gõ kiến.

          (4) Khi sóc mất khỏi hệ sinh thái thì sự cạnh tranh giữa trăn và diều hâu trở nên mạnh hơn.

1

3

4

2

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sự khác nhau giữay thông nhựa liền r vớiy không lin r như thế nào?

Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.

Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ.

Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.

Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho một số khu sinh học :

       (1) Đồng rêu (Tundra).                                              (2) Rừng lá rộng rụng theo mùa.

       (3) Rừng lá kim phương bắc (Taiga).                         (4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.

       Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là:

      

(1) →(2) →(3) →(4)   

(2) → (3) → (1) → (4).

(2) → (3) → (4) →(1).       

(2) → (3) →(4) → (1).       

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?