sinh 15p

sinh 15p

KG

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về hệ thần kinh

Câu hỏi về hệ thần kinh

University

59 Qs

Bổ sung p2

Bổ sung p2

University

62 Qs

sinh 7

sinh 7

7th - 9th Grade

61 Qs

ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN - 5

ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN - 5

University

60 Qs

8S_Mixed subjects 2

8S_Mixed subjects 2

8th Grade

55 Qs

ôn tập CSSK NB NỘI KHOA + NGOẠI KHOA

ôn tập CSSK NB NỘI KHOA + NGOẠI KHOA

KG

55 Qs

Tanh giũa kì2

Tanh giũa kì2

10th Grade - University

63 Qs

GIẢI PHẪU ĐỀ 1

GIẢI PHẪU ĐỀ 1

University

58 Qs

sinh 15p

sinh 15p

Assessment

Quiz

Other

KG

Easy

Created by

DTC 13

Used 79+ times

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận nào sau đây?

Tim, động mạch, tĩnh mạch

Dịch tuần hoàn, tim, hệ mạch

Máu, động mạch, tĩnh mạch

Tim, máu và dịch mô

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động vật nào trong các động vật sau sau đây có hệ tuần hoàn kin dạng đơn?

Cá chép

Ếch

Rắn hổ

Chim bồ câu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho một các động vật dưới biển sau:

I. Cá mập

II. Cá heo

III. Cá voi

IV. Rắn biển

Có bao nhiêu loài động vật nói trên có hệ tuần hoàn kép

1

2

3

4

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong hệ tuần hoàn kín của động vật, máu chảy trong hệ mạch như thế nào

Tim - Mao mach -Tĩnh mạch - Động mạch - Tim

Tim - Động mạch -Mao mach - Tĩnh mạch - Tim

Tim - Động mạch -Tĩnh mạch - Mao mach - Tim

Tim - Mao mach - Động mạch - Tĩnh mạch - Tim

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ mạch máu của người gồm: I. Động mạch; II. Tĩnh mạch; III. Mao mạch. Máu chảy trong hệ mạch theo chiều:

I - II - III

I - III - II

II - III - I

III - I - II

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong hệ tuần hoàn kín, máu trao đổi chất với tế bào ở

thành tĩnh mạch chủ

thành mao mạch

thành động mạch chủ

thành tiểu động mạch

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín có đặc điểm

Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.

Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.

Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.

Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?