Grammar-CD11-Câu hỏi đuôi_2

Grammar-CD11-Câu hỏi đuôi_2

6th - 8th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

The Outsiders Epic Quiz

The Outsiders Epic Quiz

7th Grade

21 Qs

Matchbook Quote Quiz - 17th

Matchbook Quote Quiz - 17th

6th - 7th Grade

20 Qs

Random Questions

Random Questions

6th Grade

20 Qs

top notch 2- unit 1-5

top notch 2- unit 1-5

1st - 12th Grade

23 Qs

7th Grade - Make x Do

7th Grade - Make x Do

7th Grade

20 Qs

Wings of Fire Book 1 Quiz!!!

Wings of Fire Book 1 Quiz!!!

2nd - 12th Grade

20 Qs

Tenses (simple past or present perfect)

Tenses (simple past or present perfect)

4th - 12th Grade

20 Qs

107國中英語1下Lesson_6

107國中英語1下Lesson_6

7th - 9th Grade

20 Qs

Grammar-CD11-Câu hỏi đuôi_2

Grammar-CD11-Câu hỏi đuôi_2

Assessment

Quiz

Other

6th - 8th Grade

Hard

Created by

Tran Phuong Anh

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

I wish to become a part of your life, ______?

may I

aren’t I

are I

am not I

Answer explanation

Dịch nghĩa: “Anh ước được trở thành một phần trong cuộc sống của em được không?”

Câu bắt đầu với I wish thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng may I.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

When one is talking, you shouldn’t interrupt him, _______?

does one

should you

doesn’t one

don’t you

Answer explanation

Dịch nghĩa: Khi một người đang nói, bạn không nên ngắt lời anh ta, đúng không?

Câu với S + shouldn’t thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng should + S

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

You must focus on your study, _______?

mustn’t you

must you

need you

needn’t you

Answer explanation

Dịch nghĩa: “Bạn phải tập trung vào việc học của mình phải không?”

Câu với must dùng để chỉ sự cần thiết thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng needn’t.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

This is the last time. You mustn’t be late like that, ______?

mustn’t you

must you

need you

needn’t you

Answer explanation

Dịch nghĩa: “Đây là lần cuối. Bạn không thế cứ muộn như thế được phải không?”

Câu với must dùng để chỉ sự cấm đoán thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng must.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

He must have fed the cats, _______?

mustn’t he

hasn’t he

does he

needn’t he

Answer explanation

Dịch nghĩa: “Anh ta chắc hẳn đã cho những con mèo ăn, phải không?”

Câu có must dùng với ý nghĩa để chỉ suy đoán ở quá khứ thì thành lập hỏi đuôi với động từ đi sau must.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

She must have been exhausted after a hard-working day, _______?

hasn’t she

has she

did she

didn’t she

Answer explanation

Dịch nghĩa: “Cô ấy chắc hẳn đã kiệt sức sau một ngày làm việc vất vả phải không?”

Câu có must dùng với ý nghĩa để chỉ suy đoán ở quá khứ thì thành lập hỏi đuôi với động từ have/has.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What a lovely skirt you are wearing, ______?

isn’t it

is it

aren’t you

are you

Answer explanation

Dịch nghĩa: “Cậu đang mặc một chiếc váy thật đáng yêu phải không?”

Câu với cấu trúc cảm thán thì thành lập hỏi đuôi bằng cách lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, câu hỏi đuôi dùng to be (am, is, are). (skirt → it → isn’t)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?