
KTVXM Ôn tập C7

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
L K
Used 48+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét một nền kinh tế trong đó đường tổng cung là hoàn toàn không co dãn. Điều gì dưới đây sẽ xảy ra khi tổng cầu tăng:
Tăng mức sản xuất.
Giảm mức sản xuất.
Tăng giá cả.
Tăng thu nhập thực tế.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét một nền kinh tế mà mọi nguồn lực đều được sử dụng đầy đủ. Điều nào sau đây sẽ không làm cho mức giá chung tăng:
Tăng nhu cầu đối với hành xuất khẩu trong nước.
Tăng chi tiêu chính phủ.
Giảm năng suất lao động.
Giảm chi tiêu tiêu dùng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng, trục đứng ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi:
Xuất khẩu ròng tăng.
Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng.
Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế.
Cả 3 câu đều đúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Tiếp đó giả sử rằng ngân hàng trung ương (NHTW) giảm cung tiền. Theo mô hình tổng cung và tổng cầu, điều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong dài hạn?
Mức giá giảm, sản lượng không thay đổi so với giá trị ban đầu.
Sản lượng tăng, mức giá không thay đổi so với giá trị ban đầu.
Sản lượng giảm, mức giá không thay đổi so vớigiá trị ban đầu.
Cả sản lượng và mức giá không thay đổi so với giá trị ban đầu.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây miêu tả rõ nhất cách thức sự gia tăng của cung tiền làm dịch chuyển đường AD?
Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất tăng, đầu tư giảm, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm, đầu tư tăng, đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, mức giá tăng, chi tiêu giảm, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, mức giá giảm, chi tiêu tăng, đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nền kinh tế đạt trạng thái cân bằng dài hạn khi sản lượng và mức giá chung được duy trì ở mức mà tại đó:
Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ cân bằng, các doanh nghiệp đều đạt lợi nhuận tối đa.
Thị trường trái phiếu và thị trường tiền tệ cân bằng, các doanh nghiệp đều đạt lợi nhuận tối đa.
Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ cùng thị trường lao động cân bằng, các doanh nghiệp đều đạt lợi nhuận tối đa.
Thị trường hàng hóa cân bằng, các doanh nghiệp đều đạt lợi nhuận tối đa.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung trong dài hạn:
Thu nhập quốc gia tăng.
Xuất khẩu tăng.
Tiền lương tăng.
Đổi mới công nghệ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
8 questions
Kinh tế vi mô chương 1

Quiz
•
University
10 questions
Quizz Thuế GTGT

Quiz
•
University
13 questions
Minigame

Quiz
•
University
10 questions
KIỂM TRA MARKETING CĂN BẢN

Quiz
•
University
10 questions
Ngân hàng Nhà nước

Quiz
•
University
12 questions
Tích lũy tư bản

Quiz
•
University
14 questions
14 CÂU CHƯƠNG 7

Quiz
•
University
10 questions
Trắc nghiệm chương 7

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University