câu hỏi vận dụng cao vùng TDMNBB

câu hỏi vận dụng cao vùng TDMNBB

1st Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Địa Lý ôn tập cuối kì II

Địa Lý ôn tập cuối kì II

1st Grade - Professional Development

17 Qs

Đặc điểm dân số (Bài tập số 5)

Đặc điểm dân số (Bài tập số 5)

1st Grade

9 Qs

Nông nghiệp 2

Nông nghiệp 2

1st - 9th Grade

15 Qs

KIỂM TRA TX ĐỊA 8 KHU VỰC NAM Á

KIỂM TRA TX ĐỊA 8 KHU VỰC NAM Á

1st Grade

10 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2-LỚP 12

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2-LỚP 12

1st Grade

15 Qs

Đất nước nhiều đồi núi (Bài tập số 3)

Đất nước nhiều đồi núi (Bài tập số 3)

1st Grade

10 Qs

VUI CÙNG ĐỊA LÍ 9 LẦN 1

VUI CÙNG ĐỊA LÍ 9 LẦN 1

KG - 1st Grade

13 Qs

LUYỆN TẬP 12_2

LUYỆN TẬP 12_2

KG - 2nd Grade

10 Qs

câu hỏi vận dụng cao vùng TDMNBB

câu hỏi vận dụng cao vùng TDMNBB

Assessment

Quiz

Geography

1st Grade

Medium

Created by

nga vuthanhnga

Used 1+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc nhỏ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. kết cấu hạ tầng còn nhiều hạn chế.                    

                B. công nghiệp chế biến còn lạc hậu.

C. dịch bệnh còn xảy ra ở nhiều nơi.                     

        D. có một mùa đông lạnh và kéo dài.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. cơ sở thức ăn cho phát triển chăn nuôi còn rất hạn chế.

B. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng.

C. trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế.

D. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến thị trường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Thuận lợi chủ yếu của khí hậu đối với phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là tạo điều kiện để

A. sản xuất nông sản nhiệt đới.                                

        B. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.

C. nâng cao hệ số sử dụng đất.                                 

                    D. nâng cao trình độ thâm canh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Điểm khác biệt lớn nhất trong sản xuất chè giữa Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. điều kiện sản xuất.                                                  

                     B. cơ cấu cây trồng.          

    

C. quy mô sản xuất.                                                    

                               D. trình độ thâm canh.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển?

A. Cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo.

B. Nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.

C. Nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.

D. Nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: Phát biểu nào sau đây thể hiện ý nghĩa về kinh tế của việc khai thác các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Củng cố khối đại đoàn kết dân tộc.                        

                      B. Tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập.

C. Bảo vệ an ninh quốc phòng biên giới.                    

              D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7. Điều nào sau đây làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Công tác vận chuyển các sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ.

   

    B. Nhiều dịch bệnh đe dọa làm chết nhiều gia súc.

   

    C. Khí hậu lạnh, rét đậm, rét hại làm ảnh hưởng đến gia súc.

   

    D. Trình độ chăn nuôi thấp, ít các đồng cỏ lớn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?