
10A2

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Easy
Bình Phúc
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) r= -571,68kJ
Phản ứng trên là phản ứng
thu nhiệt.
tỏa nhiệt.
không có sự thay đổi năng lượng.
có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
CS2(l) + 3O2(g) CO2(g) + 2SO2(g) r= -1110,21 kJ (1)
CO2(g) CO(g) + O2(g) r= +280,00 kJ (2)
Na(s) + 2H2O NaOH(aq) + H2(g) r= -367,50 kJ (3)
ZnSO4(s) ZnO(s) + SO3(g) r= +235,21 kJ (4)
Cặp phản ứng thu nhiệt là:
(1) và (2).
(3) và (4).
(1) và (3).
(2) và (4).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Điền kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.
Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.
Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1atm, nhiệt độ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0 ?
Na2O(g).
O2(g).
CO2(g).
O2(l)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P (s, đỏ) P (s, trắng).
Điều này chứng tỏ phản ứng:
thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng.
Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền
là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
bằng 0.
là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (Fe) trong Fe2O3 là
+3
+6
–3
–6
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ CƯƠNG2.HĐCN2

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KIÊM TRA 15 PHÚT LẦN 2

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Luyện tập tốc độ phản ứng

Quiz
•
10th Grade
14 questions
Tốc độ phản ứng

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Thi đua học tốt: Năng lượng hóa học

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade