
bài 37 + 38

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Easy
11A8_12_Trịnh Nam
Used 1+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc trưng nào sau đây không phải của quần thể?
Đa dạng loài.
Mật độ.
Giới tính.
Sự tăng trưởng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao tỉ lệ giới tính được xem là đặc trưng quan trọng của quần thể?
Vì tỉ lệ giới tính chi phối khả năng sử dụng nguồn sống của quần thể.
Vì tỉ lệ giới tính đảm bảo khả năng sống sót và sinh sản của quần thể khi môi trường thay đổi.
Vì tỉ lệ giới tính ảnh hưởng đến các đặc trưng khác của quần thể.
Vì tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể khi môi trường thay đổi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỉ lệ đực cái của quần thể phụ thuộc vào yếu tố:
Thành phần tuổi.
Tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử vong.
Mức nhập cư và mức xuất cư
Điều kiện môi trường
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Muỗi đực sống tập trung ở một nơi riêng và số lượng nhiều hơn muỗi cái là do:
Sự khác nhau về đặc điểm sinh lý và tập tính sống của muỗi đực và muỗi cái.
Do khác nhau về đặc điểm sinh sản và tập tính sống của muỗi đực và muỗi cái.
Phụ thuộc vào chất dinh dưỡng.
Môi trường sống thay đổi.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể là
Tuổi sinh thái.
Tuổi sinh lý.
Tuổi quần thể.
Tuổi thọ trung bình.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Định nghĩa nào sau đây là đúng với tuổi thọ sinh lý?
Tuổi thọ sinh lý được tính từ lúc cá thể mẹ mang thai cho đến khi con được sinh ra.
Tuổi thọ sinh lý là tuổi thọ trung bình của quần thể sinh vật.
Tuổi thọ sinh lý được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết vì già.
Tuổi thọ sinh lý được tính từ lúc cá thể sinh ra chết vì bệnh tật.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tháp tuổi của một quần thể có dạng hình nụ hoa, cạnh xiên, đáy hẹp, điều này có ý nghĩa:
Quần thể phát triển.
Quần thể ổn định.
Quần thể suy thoái.
Quần thể đa dạng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
39 questions
luyện tập trắc nghiệm

Quiz
•
12th Grade
39 questions
Bài 35 (1)

Quiz
•
12th Grade
40 questions
ĐỀ CƯƠNG SINH 10 - HỌC KÌ 1

Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
KIỂM TRA THỬ CKII - LỚP 12 năm học 2022-2023

Quiz
•
12th Grade
46 questions
bài 37

Quiz
•
12th Grade
38 questions
đề cương sinh 12 giua ki 2

Quiz
•
12th Grade
39 questions
SINH NHẬN BIẾT P1

Quiz
•
12th Grade
40 questions
ĐỀ MINH HỌA SINH 10 GK2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade