Năng lượng hoạt hóa
Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Hard
Diem Ngoc
Used 6+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Năng lượng hoạt hóa càng lớn thì tốc độ phản ứng càng nhỏ.
Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào năng lượng hoạt hóa.
Chất xúc tác làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Năng lượng hoạt hóa là năng lượng của phản ứng tỏa ra.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào sau đây làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng?
Nhiệt độ.
Nồng độ.
Áp suất.
Chất xúc tác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hằng số R trong phương trình Arrhenius có giá trị là
8,314 kJ/mol·K.
0,082 kJ/mol·K.
8,314 J/mol·K.
0,082 J/mol·K.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai?
Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tối thiểu mà chất phản ứng cần phải có để phản ứng có thể xảy ra.
Khi năng lượng hoạt hóa lớn, hằng số tốc độ k nhỏ, tốc độ của phản ứng nhanh.
Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hóa học, những vẫn được bảo toàn về khối lượng và chất khi kết thúc phản ứng.
Chất xúc tác có vai trò làm giảm năng lượng hoạt hóa để tăng tốc độ của phản ứng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đồ thị biểu diễn năng lượng hoạt hóa của hai phản ứng như sau:Nhận định nào sau đây đúng?
Năng lượng hoạt hóa của phản ứng (1) nhỏ hơn phản ứng (2).
Phản ứng (2) xảy ra thuận lợi hơn phản ứng (1).
Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt.
Biến thiên entropy của hai phản ứng trên đều âm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Năng lượng hoạt hóa của phản ứng trên là
10 kJ.
45 kJ.
108 kJ.
58 kJ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đoạn nào trên đồ thị tương ứng với năng lượng hoạt hóa của phản ứng?
Đoạn (A).
Đoạn (B).
Đoạn (C).
Đoạn (D).
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
TINH BỘT VÀ CELLULOSE
Quiz
•
12th Grade
13 questions
amin
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
[2k5] LÝ THUYẾT TỔNG HỢP CACBOHIDRAT
Quiz
•
12th Grade
10 questions
SẮT
Quiz
•
12th Grade
12 questions
Aminoaxit-lý thuyết
Quiz
•
12th Grade
16 questions
Đơn chất Halogen
Quiz
•
10th Grade
16 questions
SẮT
Quiz
•
12th Grade
12 questions
Ôn tập về kim loại Kiềm - 1
Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade